🌟 깜짝

☆☆☆   Phó từ  

1. 갑자기 놀라는 모양.

1. GIẬT MÌNH, HẾT HỒN: Hình ảnh đột nhiên hốt hoảng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깜짝 놀라다.
    Surprised.
  • 나는 갑자기 찾아온 손님에 깜짝 놀랐다.
    I was startled by the sudden visitor.
  • 유민이는 친구들이 몰래 준비한 생일 파티에 깜짝 놀랐다.
    Yumin was surprised at the birthday party her friends secretly prepared.
  • 어제 내 방에 갑자기 큰 새가 날아 들어온 거 있지!
    There was a big bird in my room yesterday!
    정말 깜짝 놀랐겠다.
    You must have been really surprised.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝 (깜짝)
📚 Từ phái sinh: 깜짝거리다, 깜짝대다, 깜짝하다
📚 thể loại: Tâm lí  

📚 Annotation: 주로 '깜짝 놀라다'로 쓴다.


🗣️ 깜짝 @ Giải nghĩa

🗣️ 깜짝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)