🌟 깜짝

☆☆☆   Phó từ  

1. 갑자기 놀라는 모양.

1. GIẬT MÌNH, HẾT HỒN: Hình ảnh đột nhiên hốt hoảng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 깜짝 놀라다.
    Surprised.
  • Google translate 나는 갑자기 찾아온 손님에 깜짝 놀랐다.
    I was startled by the sudden visitor.
  • Google translate 유민이는 친구들이 몰래 준비한 생일 파티에 깜짝 놀랐다.
    Yumin was surprised at the birthday party her friends secretly prepared.
  • Google translate 어제 내 방에 갑자기 큰 새가 날아 들어온 거 있지!
    There was a big bird in my room yesterday!
    Google translate 정말 깜짝 놀랐겠다.
    You must have been really surprised.

깜짝: with a startle,びっくり,,asustándose de repente, quedándose repentinamente atónito,بجفل,гэнэт цочих,giật mình, hết hồn,อย่างตกใจ, อย่างสะดุ้ง,,,一惊,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝 (깜짝)
📚 Từ phái sinh: 깜짝거리다, 깜짝대다, 깜짝하다
📚 thể loại: Tâm lí  

📚 Annotation: 주로 '깜짝 놀라다'로 쓴다.


🗣️ 깜짝 @ Giải nghĩa

🗣️ 깜짝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91)