🌟 월급 (月給)

☆☆☆   Danh từ  

1. 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수.

1. LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 월급이 많다.
    The salary is high.
  • 월급이 적다.
    Less pay.
  • 월급을 모으다.
    Collect one's salary.
  • 월급을 받다.
    Receive a salary.
  • 월급을 올리다.
    Raise one's salary.
  • 월급을 인상하다.
    Raise one's salary.
  • 월급을 주다.
    Pay a salary.
  • 월급을 타다.
    Get paid.
  • 민준이는 일 년 동안 받은 월급을 모아 소형차를 장만했다.
    Minjun collected his salary for a year and bought a compact car.
  • 유민이는 월급은 조금 적어도 직원들을 위한 복지 제도가 잘 되어 있는 회사를 선호했다.
    Yu-min preferred a company with a slightly better welfare system for employees, at least a little bit.
  • 오늘 기분이 좋아 보이시네요.
    You look happy today.
    월급을 받는 날이거든요. 한 달 동안 일한 보람이 있네요.
    It's payday. it's worth a month's work.
Từ tham khảo 연봉(年俸): 한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액.
Từ tham khảo 일급(日給): 하루 동안에 일한 대가를 날마다 지급하는 보수.
Từ tham khảo 주급(週給): 일한 대가로 한 주일마다 지급하는 보수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 월급 (월급) 월급이 (월그비) 월급도 (월급또) 월급만 (월금만)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Sinh hoạt ở Hàn Quốc  


🗣️ 월급 (月給) @ Giải nghĩa

🗣️ 월급 (月給) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20)