🌟 저희

☆☆☆   Đại từ  

1. 말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.

1. CHÚNG TÔI, CHÚNG EM, CHÚNG CON: Từ người nói dùng để chỉ bản thân hoặc nhiều người trong đó có cả mình khi xưng hô với người có vai vế lớn hơn mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저희 가게.
    Our store.
  • 저희 가족.
    My family.
  • 저희 내외.
    My wife and i.
  • 저희 단체.
    Our group.
  • 저희 반.
    My class.
  • 저희 집.
    My house.
  • 저희 학교.
    My school.
  • 저희 회사.
    Our company.
  • 형님 덕분에 저희 가족들이 한 달 동안 편히 쉴 수 있었습니다.
    Thanks to you, my family was able to relax for a month.
  • 저희 때문에 선생님 댁에 폐가 되는 것은 아닌지 모르겠습니다.
    I hope we're not causing trouble to your house.
  • 오느라 고생이 많았어요. 어서들 드세요.
    Good job coming. come on, everyone.
    모처럼 휴일인데 저희 때문에 쉬지도 못하셨죠.
    It's been a long time since you've had a holiday and you haven't been able to take a break.
Từ tham khảo 우리: 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말., …

2. 말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.

2. CHÚNG TÔI, CHÚNG EM, CHÚNG CON: Từ dùng khi người nói nói chuyện với người có vai vế cao hơn để thể hiện sự vật liên quan đến mình một cách thân thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저희 부모님.
    My parents.
  • 저희 선생님.
    My teacher.
  • 저희 아들.
    My son.
  • 저희 제품.
    Our product.
  • 저희 직원.
    Our staff.
  • 저희 집사람.
    My wife.
  • 저희 안사람이 요리를 아주 잘해요.
    My wife is a very good cook.
  • 이번 저희 상품이 가장 인기 있습니다.
    Our product is the most popular.
  • 선생님, 저희 부모님이세요.
    Sir, they're my parents.
    안녕하세요? 이번에 새로 부임한 승규 담임입니다.
    Hello? i'm the new homeroom teacher, seung-gyu.
Từ tham khảo 우리: 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말., …

3. 앞에서 이미 말했거나 나왔던 사람들을 다시 가리키는 말.

3. BỌN CHÚNG, BỌN HỌ: Từ chỉ những điều đã nói ở phía trước hoặc những người đã đề cập đến trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사업에 실패한 동생 내외는 보증을 부탁하며 내일 또 연락할 것이지만 저희가 뭐라 하든 나는 거절할 것이다.
    My brother and wife, who failed in business, will be in touch again tomorrow, asking for a guarantee, but i will refuse whatever we say.
  • 맞벌이를 하는 둘째, 셋째 며느리는 바쁘다며 명절에 오지 않으려고 할 테지만 저희들이 없이는 일손이 모자라다.
    The second and third daughters-in-law, who work double-income, will not come to the holiday, saying they are busy, but without us, they are short-handed.
  • 김 선생님, 우리 반 아이들이 언제 철들지 모르겠어요. 매번 말썽만 부리니.
    Mr. kim, i don't know when my classmates will grow up. every time you get in trouble.
    그런 말씀 마세요. 어제는 저희들끼리 모여 앉아서 열심히 공부하던데요?
    Don't say that. yesterday, we sat together and studied hard, didn't we?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저희 (저히)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

🗣️ 저희 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11)