💕 Start:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 161 ALL : 200

: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.

먹기는 싫어도 남 주기는 아깝다 : 자기에게 소용이 없으면서도 남에게는 주기 싫은 마음이다.
🌏 (MÌNH CHẲNG THÍCH ĂN NHƯNG CŨNG TIẾC NẾU ĐEM CHO NGƯỜI KHÁC): Lòng tiếc nuối nếu mang cho người khác trong khi cũng không có giá trị gì với mình.

몰라라 하다 : 어떤 일에 무관심한 태도로 아무런 간섭을 하지 않고 모르는 체 하다.
🌏 MÌNH CHẢ BIẾT: Coi như không biết và không can thiệp gì với thái độ không quan tâm tới việc nào đó.

죽었소 하다 : 불평하거나 의견을 내세우지 않고 있어도 없는 듯이 순순히 따르다.
🌏 COI NHƯ CHẾT: Làm theo một cách ngoan ngoãn mà không hề bất bình hay chủ trương ý kiến của mình, mà dù có cũng làm như không.

- : (나고, 나는데, 나, 나서, 나니, 나면, 난, 나는, 날, 납니다, 났다, 나라)→ 나다 1, 나다 2 None
🌏

- : (나는데, 나니, 난, 나는, 날, 납니다)→ 날다 None
🌏

- : (나아, 나아서, 나으니, 나으면, 나은, 나을, 나았다, 나아라)→ 낫다 1 None
🌏

- : (나은데, 나아, 나아서, 나으니, 나으면, 나은, 나을, 나았다)→ 낫다 2 None
🌏

가- : (나가고, 나가는데, 나가, 나가서, 나가니, 나가면, 나간, 나가는, 나갈, 나갑니다, 나갔다, 나가라)→ 나가다 1, 나가다 2 None
🌏

가다 : 앞의 말이 나타내는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CỨ, HOÀI, MÃI: Từ diễn đạt hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiến hành liên tục.

가떨어지다 : 옆이나 뒤로 밀려나면서 넘어지거나 떨어지다. Động từ
🌏 NGÃ NGỬA: Bị đẩy ra phía sau hoặc bên cạnh và ngã hoặc rơi xuống.

귀 : 말과 비슷하지만 몸이 말보다 작고 귀가 크며 앞머리에 긴 털이 없는 동물. Danh từ
🌏 CON LỪA: Động vật gần giống con ngựa nhưng nhỏ hơn ngựa, tai to và không có bờm.

그넷길 : 정해진 곳이 없이 여기저기 떠도는 길. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG LANG THANG, CON ĐƯỜNG LÃNG DU, CON ĐƯỜNG DU LỊCH: Đường đi lòng vòng khắp đây đó không có nơi định trước.

긋나긋 : 피부로 전해지는 느낌이 매우 연하고 부드러운 모양. Phó từ
🌏 MỊN MÀNG, MỀM MẠI: Hình ảnh cảm xúc cảm nhận từ làn da rất mềm mại và mịn màng.

긋나긋하다 : 피부로 전해지는 느낌이 매우 연하고 부드럽다. Tính từ
🌏 MỊN MÀNG, ÊM ÁI: Cảm giác rất mềm mại và nhẹ nhàng được truyền qua da.

긋하다 : 피부로 전해지는 느낌이 연하고 부드럽다. Tính từ
🌏 MỊN MÀNG, ÊM ÁI: Cảm giác mềm mại và nhẹ nhàng được truyền qua da.

누- : (나누고, 나누는데, 나누니, 나누면, 나눈, 나누는, 나눌, 나눕니다)→ 나누다 None
🌏

누기 : 어떤 수를 다른 수로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ CHIA, PHÉP CHIA: Việc chia số nào đó cho số khác.

누어져- : (나누어져, 나누어져서, 나누어졌다, 나누어져라)→ 나누어지다 None
🌏

누어지- : (나누어지고, 나누어지는데, 나누어지니, 나누어지면, 나누어진, 나누어지는, 나누어질, 나누어집니다)→ 나누어지다 None
🌏

누어지다 : 원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHIA: Cái vốn là một trở thành hai phần hay hai mảnh trở lên.

누이다 : 원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHIA, BỊ CHIA: Cái gì đó vốn là một trở thành hai phần hoặc hai miếng trở lên.

눗셈 : 어떤 수를 다른 수로 나누는 계산 방법. Danh từ
🌏 PHÉP TÍNH CHIA: Phương pháp tính toán chia số nào đó cho số khác.

눠- : (나눠, 나눠서, 나눴다, 나눠라)→ 나누다 None
🌏

는 바담 풍 해도 너는 바람 풍 해라 : 자신은 잘못된 행동을 하면서 남에게는 잘하라고 요구하다.
🌏 (DÙ TỚ CÓ NÓI LÀ "Ó-PHONG" THÌ CẬU CŨNG HÃY ĐỌC LÀ "GIÓ-PHONG" NHÉ): Trong khi bản thân mình làm sai mà lại yêu cầu người khác hãy làm tốt.

는 새도 떨어뜨린다 : 권세가 매우 대단해서 모든 일을 마음대로 할 수 있다.
🌏 (LÀM RỚT CẢ CHIM ĐANG BAY): Quyền thế rất ghê gớm nên có thể làm mọi việc theo ý mình.

다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 끝내어 이루었음을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ~ ĐƯỢC, ~ XONG: Từ biểu thị đã kết thúc và tạo nên hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

다니다 : 밖에 나가 여기저기 돌아다니다. Động từ
🌏 ĐI LÒNG VÒNG, ĐI LANG THANG: Ra ngoài và đi loanh quanh đây đó.

달나달 : 해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 조금 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 NÁT BƯƠM: Hình ảnh rách và bung thành nhiều mảnh vì cũ mòn.

달나달하다 : 해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 조금 흔들리다. Động từ
🌏 TƠI TẢ, TE TUA: Cũ mòn nên thành nhiều mảnh và rời rạc.

대다 : 주제넘게 마구 나서다. Động từ
🌏 NGẠO MẠN, VÔ LỄ: Đứng ra một cách trơ tráo.

동그라지다 : 사람이 뒤로 넘어가 구르다. Động từ
🌏 NGÃ LỘN NGỬA: Người ngã ra phía sau và cuộn tròn lại.

둥그러지다 : 몸집이 큰 사람이 뒤로 넘어가 구르다. Động từ
🌏 NGÃ NGỬA: Người có thân hình to lớn ngã ra đằng sau rồi lăn tròn.

뒹굴다 : 사람이 쓰러지거나 넘어지면서 바닥에 구르다. Động từ
🌏 RẢI RÁC: Vào ra nơi nào đó.

들다 : 어떤 곳에 들어가고 나오고 하다. Động từ
🌏 RA VÀO: Vào ra nơi nào đó.

들이옷 : 집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀올 때 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC ĐI CHƠI: Quần áo mặc khi tạm thời đi tới nơi không xa nhà.

들이하다 : 집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀오다. Động từ
🌏 DẠO CHƠI: Tạm thời đi đến nơi không xa nhà.

라꽃 : 한 나라를 상징하는 꽃. Danh từ
🌏 QUỐC HOA: Hoa tượng trưng cho một quốc gia.

라님 : 나라를 다스리는 임금. Danh từ
🌏 ĐỨC VUA: Vua lãnh đạo đất nước.

라말 : 한 나라의 국민이 쓰는 말. Danh từ
🌏 QUỐC NGỮ: Ngôn ngữ của một quốc gia.

락 (那落/奈落) : 불교에서, 살아 있을 때 죄를 지은 사람이 죽은 뒤에 가서 벌을 받는다는 곳. Danh từ
🌏 ÂM PHỦ: Nơi mà người gây tội lỗi khi sống, sau khi chết phải đến để chịu sự trừng phạt trong Phật giáo.

락 : 쌀을 열매로 맺는 농작물. Danh từ
🌏 THÓC, HẠT THÓC: Sản phẩm nông nghiệp mà hạt thóc được kết thành.

란하다 : 줄을 선 모양이 나오고 들어간 곳이 없이 고르고 가지런하다. Tính từ
🌏 THẲNG HÀNG: Hình ảnh xếp hàng rất ngay ngắn và gọn gàng không có chỗ nào thò ra thụt vào.

랏일 : 나라의 일. Danh từ
🌏 VIỆC NƯỚC: Công việc của đất nước.

루 : 강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 배가 출발하고 도착하는 곳. Danh từ
🌏 BẾN ĐÒ, BẾN PHÀ, BẾN TÀU: Nơi tàu thuyền qua sông, suối hay đường biển hẹp xuất phát và cập bến.

루터 : 강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 배가 출발하고 도착하는 자리와 그 주변 공간. Danh từ
🌏 KHUÔN VIÊN BẾN ĐÒ, KHUÔN VIÊN BẾN PHÀ, KHUÔN VIÊN BẾN TÀU: Không gian xung quanh và vị trí mà tàu thuyền qua sông, suối hay đường biển hẹp xuất phát và cập bến.

룻배 : 강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 작은 배. Danh từ
🌏 THUYỀN: Tàu nhỏ đi qua sông, suối hay đường biển hẹp.

르- : (나르고, 나르는데, 나르니, 나르면, 나른, 나르는, 나를, 나릅니다)→ 나르다 None
🌏

리 : (옛날에) 신분이나 지위가 높은 사람을 높여 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 NARI; NGÀI: (ngày xưa) Cách gọi đối với người có vị thế hay quyền lực cao.

마 : 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

막신 : 비가 올 때나 땅이 질 때 신는 나무로 만든 굽이 높은 신. Danh từ
🌏 NAMAKSIN; GIÀY GỖ, GUỐC: Loại giày đế cao, làm bằng gỗ để đi lúc trời mưa hay đất ướt.

목 (裸木) : 잎이 다 떨어지고 가지만 앙상하게 남은 나무. Danh từ
🌏 CÂY TRƠ CÀNH, CÂY TRỤI LÁ: Cây đã rụng trụi hết lá đứng trơ cành.

무꾼 : (옛날에) 산에서 땔나무를 구해서 사람들에게 파는 것을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 TIỀU PHU, NGƯỜI ĐỐN CỦI: (ngày xưa) Người làm nghề kiếm củi trên núi về bán cho mọi người.

무람 : 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 말하는 것. 또는 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 해 주는 말. Danh từ
🌏 SỰ RẦY LA, SỰ TRÁCH MẮNG, LỜI RẦY, LỜI MẮNG: Sự la mắng và nói cho biết rõ điều sai. Hoặc lời trách mắng cho biết rõ điều sai.

무만 보고 숲을 보지 못한다 : 어떤 일의 부분만 보고 전체를 보지 못한다.
🌏 (CHỈ NHÌN CÂY MÀ KHÔNG NHÌN ĐƯỢC RỪNG): Chỉ nhìn thấy một phần nào đó của sự việc thôi mà không thể thấy được cái toàn thể.

무배 : 나무로 만든 배. Danh từ
🌏 THUYỀN GỖ: Thuyền làm bằng gỗ.

무뿌리 : 나무의 뿌리. Danh từ
🌏 RỄ CÂY: Rễ của cây.

무숲 : 잘 자란 나무가 많은 숲. Danh từ
🌏 RỪNG CÂY: Rừng có nhiều cây cối sinh trưởng tốt.

무아미타불 (南無阿彌陀佛) : 불교에서, 염불을 할 때 외는 말. Danh từ
🌏 NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT: Lời tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.

무아미타불 (南無阿彌陀佛) : 불교에서, 염불을 할 때 외는 소리. Thán từ
🌏 NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT: Tiếng tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.

무저 : 나무로 만든 젓가락. Danh từ
🌏 ĐŨA GỖ: Đũa làm bằng gỗ.

무젓가락 : 나무로 만든 젓가락. Danh từ
🌏 ĐŨA GỖ: Đũa làm bằng gỗ.

무줄기 : 아래에는 뿌리가 있고 위로는 가지와 연결된 나무의 한 부분. Danh từ
🌏 THÂN CÂY: Một bộ phận của cây được liên kết với cành ở phía trên và có rễ ở phía dưới.

무총 (나무 銃) : 나무로 만든 총. Danh từ
🌏 SÚNG GỖ: Súng làm bằng gỗ.

무토막 : 나무가 잘리거나 부러져 짤막하게 된 부분. Danh từ
🌏 KHÚC GỖ, KHÚC CÂY: Phần gỗ được chặt ra hay bị gãy thành một khối ngắn.

무통 (나무 桶) : 나무로 만든 통. Danh từ
🌏 THÙNG GỖ, HỘP GỖ: Thùng (hộp) làm bằng gỗ.

무틀 : 나무로 만든 틀. Danh từ
🌏 KHUNG GỖ: Khung làm bằng gỗ.

무하다 : 산에서 나무를 베거나 줍거나 해서 땔감으로 쓸 나무를 구하다. Động từ
🌏 ĐỐN CỦI, LẤY CỦI, NHẶT CỦI: Đốn hoặc nhặt cây trên núi về làm củi đốt.

물국 : 나물을 넣고 끓인 국. Danh từ
🌏 NAMULGUK; CANH RAU: Canh nấu với rau.

물죽 (나물 粥) : 쌀에 물을 많이 부어 나물을 넣고 오래 끓인 음식. Danh từ
🌏 NAMULJUK; CHÁO RAU: Món ăn đổ nhiều nước vào gạo, cho rau rồi đun lên trong thời gian dài.

뭇결 : 목재나 나무의 표면에 나타난 무늬. Danh từ
🌏 THỚ GỖ: Hoa văn trên bề mặt ván gỗ hay một khúc cây.

뭇더미 : 자른 나무를 많이 모아 한 곳에 쌓아 올린 것. Danh từ
🌏 ĐỐNG CÂY, ĐÓNG GỖ, ĐỤN GỖ: Những cây được cắt ra gom chồng chất lại thành một đống.

뭇등걸 : 나무를 베어 내고 남은 나무줄기의 밑 부분. Danh từ
🌏 GỐC CÂY: Phần bên dưới của cây sau khi đã được cưa đi phần thân cây.

뭇조각 : 나무를 작게 자른 조각. Danh từ
🌏 MẢNH GỖ, MẨU GỖ: Mảnh (mẩu) được cắt nhỏ từ gỗ.

박김치 : 무를 얇게 네모난 모양으로 썰어 절인 다음 여러 가지 양념을 넣고 국물을 부어서 담근 김치. Danh từ
🌏 NABAKKIMCHI; KIMCHI NƯỚC: Một loại kimchi nước được làm bằng cách cắt củ cải thành những miếng vuông mỏng, ngâm muối, ướp các loại gia vị và chế nước dùng vào ướp cho lên men.

박나박 : 무 등의 채소를 얇고 네모나게 써는 모양. Phó từ
🌏 VUÔNG VUÔNG: Hình dạng vuông và mỏng khi thái rau củ quả như củ cải....

발 (喇叭▽) : 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 옛날의 관악기. Danh từ
🌏 NABAL; KÈN LOA: Loại nhạc cụ ống ngày xưa, với hình dạng có phần trên dài và mảnh, phần cuối mở rộng, dùng miệng thổi vào để tạo âm thanh.

발(을) 불다 : 술을 병째로 마시다.
🌏 NỐC RƯỢU CẢ CHAI: Uống rượu nguyên chai.

방 : 나비와 비슷하나 몸이 더 통통하고 주로 밤에 날아다니며, 식물에 해를 끼치는 벌레 알을 낳는 곤충. Danh từ
🌏 SÂU BƯỚM: Một loại côn trùng gần giống như bướm, bay vào ban đêm, sinh ra trứng sâu gây hại cây cỏ.

병 (癩病) : 눈썹이 빠지고 살이 썩어 손발이나 얼굴이 변형되며 눈이 잘 보이지 않게 되는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH CÙI, BỆNH PHONG: Bệnh truyền nhiễm làm cho rụng lông mày, thịt thối rữa, chân tay hay mặt mũi bị biến dạng và mù mắt.

부대다 : 얌전히 가만히 있지 못하고 계속 움직이다. Động từ
🌏 CHẠY VÒNG VÈO, CHẠY LĂNG QUĂNG, CHẠY LUNG TUNG: Không ngoan ngoãn ở yên mà cứ liên tục di chuyển.

부랭이 : 헝겊이나 종이 등의 작은 조각. Danh từ
🌏 MẢNH, MẨU, MIẾNG (GIẤY, VẢI, NYLON): Mẩu nhỏ giấy hay vải.

불거리다 : 얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다. Động từ
🌏 BAY PHẦN PHẬT, BAY PHẤT PHỚI, THỔI PHẦN PHẬT: Những thứ nhẹ và mỏng bị gió thổi tung bay và rung chuyển. Hoặc làm như vậy.

불거리다 : (속된 말로) 조심하지 않고 아무렇게나 말하다. Động từ
🌏 NÓI NĂNG LUNG TUNG, NÓI VỚ VẨN: (cách nói thông tục) Vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và lay chuyển liên tục. Hoặc làm như vậy.

불나불 : 얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 PHẦN PHẬT, PHẤT PHỚI: Hình ảnh vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và chuyển động liên tục.

불나불 : (속된 말로) 조심하지 않고 아무렇게나 말을 하는 모양. Phó từ
🌏 SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI, VỚ VẨN: (cách nói thông tục) Hình ảnh nói năng bừa bãi và không cẩn thận.

불나불하다 : (속된 말로) 조심하지 않고 자꾸 아무렇게나 말을 하다. Động từ
🌏 SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI: (cách nói thông tục) Thường hay nói năng bừa bãi và không thận trọng.

불나불하다 : 얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다. Động từ
🌏 PHẦN PHẬT, PHẤT PHỚI: Vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và lay chuyển liên tục. Hoặc làm như vậy.y.

불대다 : 얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다. Động từ
🌏 PHẦN PHẬT, PHẤT PHỚI: Vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và lay chuyển liên tục. Hoặc làm như vậy.

불대다 : (속된 말로) 조심하지 않고 자꾸 아무렇게나 말을 하다. Động từ
🌏 SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI: (cách nói thông tục) Thường hay nói năng bừa bãi và không thận trọng.

붓거리다 : 바람을 받아 무엇이 가볍게 움직이다. 또는 그렇게 하다. Động từ
🌏 BAY BAY, TUNG BAY, THỔI BAY: Cái gì đó hứng gió và di chuyển nhẹ. Hoặc làm như vậy.

붙다 : 다른 사람들이 모두 볼 수 있게 밖에 드러나게 붙다. Động từ
🌏 TREO RA, DÁN RA: Dán ra ngoài cho mọi người đều nhìn thấy.

비 : 천이나 종이 등의 너비. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG, KHỔ RỘNG: Chiều rộng của những thứ như vải hay giấy.

비 : 고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHÚ MÈO: Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.

비넥타이 (나비 necktie) : 날개를 편 나비 모양으로 매듭을 지은 넥타이. Danh từ
🌏 CÁI NƠ CỔ: Dạng nơ thắt vào cổ áo có hình xòe hai cánh như cánh bướm.

빠- : (나빠, 나빠서, 나빴다)→ 나쁘다 None
🌏

빠져- : (나빠져, 나빠져서, 나빠졌다, 나빠져라)→ 나빠지다 None
🌏

빠지- : (나빠지고, 나빠지는데, 나빠지니, 나빠지면, 나빠진, 나빠지는, 나빠질, 나빠집니다)→ 나빠지다 None
🌏

쁘- : (나쁘고, 나쁜데, 나쁘니, 나쁘면, 나쁜, 나쁠, 나쁩니다)→ 나쁘다 None
🌏

사 (螺絲) : 한 방향으로 비틀어 돌려 물체를 조이는 데 쓰는 홈이 파인 못. Danh từ
🌏 ĐINH ỐC: Đinh được tạo rãnh sử dụng vào việc gắn kết vật thể bằng cách xoay theo một hướng.


:
Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208)