🌟 어찌나

☆☆   Phó từ  

1. (강조하는 말로) 어떤 강도나 정도가 대단하게.

1. SAO MÀ: (cách nói nhấn mạnh) Cường độ hay mức độ nào đó mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 그 배우를 보는 순간 어찌나 매력적인지 눈을 뗄 수가 없었다.
    The moment i saw the actor, i couldn't take my eyes off how attractive he was.
  • 준하가 어찌나 하는 짓이 귀여운지 친지들의 사랑을 독차지했다.
    Jun-ha was so cute that he took all the love of his relatives.
  • 날씨가 어찌나 더운지 아무것도 못하겠어.
    The weather's so hot i can't do anything.
    나도 그래. 매일 섭씨 삼십 도를 웃도니 잠도 못 자겠어.
    So do i. i can't sleep because it's over 30 degrees celsius every day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어찌나 (어찌나)

📚 Annotation: 주로 '어찌나 -ㄴ지/는지'로 쓴다.

🗣️ 어찌나 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Du lịch (98) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43)