🌟 미처

☆☆   Phó từ  

1. 행동, 동작, 생각 등이 아직 어떠한 정도 또는 상황에 이르기 그 전에 미리.

1. CHƯA: Trước khi hành động, động tác, suy nghĩ... đạt đến mức độ hay tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미처 모르다.
    I don't know.
  • 미처 못 보다.
    I haven't seen it.
  • 미처 생각하지 못하다.
    Not thinking about it.
  • 미처 알지 못하다.
    Do not know at all.
  • 미처 하지 못하다.
    Be unable to do so.
  • 나는 부모가 되기 전에는 부모가 얼마나 어려운 역할인지 미처 몰랐다.
    Before i became a parent, i had no idea what a difficult role parents were in.
  • 어릴 때에는 미처 알지 못했던 사실을 어른이 되고 나니 이제 알 것 같다.
    Now that i've grown up, i know what i didn't know when i was young.
  • 우리가 조금 일찍 가서 지수가 준비하는 걸 도와 주자.
    Let's go a little early and help jisoo get ready.
    어머, 나는 미처 거기까지 생각하지 못했는데 좋은 생각이다.
    Oh, i didn't think that far, that's a good idea.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미처 (미처)

📚 Annotation: 주로 ' 못하다', '않다', '없다' 등과 같은 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.


🗣️ 미처 @ Giải nghĩa

🗣️ 미처 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Diễn tả tính cách (365)