🌟 그리고

☆☆☆   Phó từ  

1. 앞의 내용에 이어 뒤의 내용을 단순히 나열할 때 쓰는 말.

1. , VỚI, VỚI CẢ: Từ dùng khi liệt kê một cách đơn thuần nội dung phía sau tiếp nối theo nội dung phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 집에 돌아왔다. 그리고 곧 잠이 들었다.
    I'm home. and soon fell asleep.
  • 유민이는 사과와 배, 그리고 수박을 좋아한다.
    Yumin likes apples, pears, and watermelons.
  • 승규는 유민이를 좋아한다. 그리고 지수도 좋아한다.
    Seung-gyu likes yu-min. and i like jisoo too.
  • 하루가 지나갔다. 그리고 또 새로운 하루가 시작되었다.
    The day has passed. and another new day has begun.
  • 나는 곱게 화장을 했다. 그리고 예쁘게 옷을 차려입었다.
    I put on my makeup beautifully. and dressed up beautifully.
  • 그녀는 외국에 유학을 갔다. 그리고 그곳에서 결혼을 했다.
    She went abroad to study. and got married there.
  • 오늘따라 어머니가 끓여 주시던 된장국, 그리고 아버지가 가끔 만들어 주시던 호떡이 몹시 그립다.
    I miss my mother's soybean paste soup and my father's occasional hotteok today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그리고 (그리고)
📚 thể loại: Tiếp xúc  

📚 Annotation: 단어, 구, 절, 문장 등을 서로 연결한다.


🗣️ 그리고 @ Giải nghĩa

🗣️ 그리고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)