🌟 치다

Động từ  

1. 가축이나 짐승 등을 기르다.

1. CHĂN, NUÔI: Nuôi gia súc hoặc thú vật...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누에를 치다.
    Slap silkworms.
  • 벌을 치다.
    Punish.
  • 양을 치다.
    Sheep.
  • 염소를 치다.
    Strike a goat.
  • 오리를 치다.
    Strike ducks.
  • 닭을 치는 삼촌은 최근에 사업이 확장되어 양계장을 크게 늘렸다.
    An uncle who plays chicken has recently expanded his business, greatly increasing the chicken farm.
  • 목축업자는 소나 양을 치며 양털이나 젖을 팔아 생계를 유지하는 사람이다.
    A shepherd is a man who makes a living by beating cows or sheep and selling wool or milk.
  • 민준이는 요즘 어떻게 지낸대?
    How's minjun doing these days?
    뭐 시골에 내려가서 돼지를 치며 살고 있다고 하더라고.
    Well, he's down in the country and he's been pigging.

2. 식물이 가지나 뿌리를 밖으로 더 뻗치게 하다.

2. TỦA, VƯƠN: Làm cho cành cây hay rễ cây đâm ra bên ngoài nhiều hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가지를 치다.
    Cut off branches.
  • 뿌리를 치다.
    Root.
  • 잔가지를 치다.
    Strike twigs.
  • 나무가 가지를 많이 쳐서 제법 무성해졌다.
    The trees have been pruned up quite a bit.
  • 은행나무는 무럭무럭 자라서 어느덧 무성하게 가지를 쳤다.
    The ginkgo tree grew big and pruned its branches in abundance.
  • 이 나무는 내가 어릴 적에 심었던 나무인데. 어느새 많이 자랐구나.
    This is the tree i planted when i was a kid. you've grown a lot.
    그렇지? 이렇게 뿌리도 넓게 아주 튼튼한 나무로 자랐어.
    Right? it grew into a very strong tree with a wide root.

3. 동물이 새끼를 낳다.

3. ĐẺ: Động vật sinh con.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두 마리를 치다.
    To strike two.
  • 새끼를 치다.
    Crawl a calf.
  • 어제 우리 집 돼지가 새끼를 열 마리나 쳤다.
    My pig had ten babies yesterday.
  • 제비가 처마에 둥지를 틀고 새끼를 쳤다.
    A swallow nestled in its eaves and cubed.
  • 어제 우리 개가 새끼를 일곱 마리나 쳤어.
    Our dog hit seven babies yesterday.
    정말? 그럼 그 강아지들 중 한 마리만 나 줘. 나도 강아지 키우고 싶어.
    Really? then just give me one of those puppies. i want to raise a dog, too.

4. 주로 영업을 목적으로 남을 머물러 지내게 하다.

4. CHO Ở NHỜ: Cho ai đó sống ở đâu đó chủ yếu với mục đích kinh doanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여관을 치다.
    Hit the inn.
  • 여인숙을 치다.
    Hit a inn.
  • 하숙을 치다.
    Make lodgings.
  • 대학교 주변에 자취방을 내놓은 벽보와 하숙을 치는 안내문이 많이 붙여 있다.
    Around the university, there are a lot of posters and boarding notices.
  • 승규는 어머니가 잘 아는 아주머니가 치는 하숙집에서 잠시 머물기로 결정했다.
    Seung-gyu decided to stay for a while at the boarding house where his mother was well acquainted with.
  • 우리 집에 빈 방이 좀 남는데 이 방을 그냥 묵혀 둬야 할지 고민이야.
    I have some vacancies left in my house, and i'm wondering if i should just keep this room.
    그래요? 아주머니, 그러면 하숙을 치는 건 어때요?
    Really? ma'am, why don't we play board and lodging?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 치다 (치다) 치어 (치어치여) () 치니 ()


🗣️ 치다 @ Giải nghĩa

🗣️ 치다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124)