📚 thể loại: PHÓ TỪ

CAO CẤP : 277 ☆☆ TRUNG CẤP : 274 ☆☆☆ SƠ CẤP : 129 NONE : 2,150 ALL : 2,830

별로 (別 로) : 특별히 따로. 또는 그러한 정도로 다르게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẶC BIỆT: Riêng rẽ một cách đặc biệt. Hoặc khác biệt đến mức như vậy.

: 무슨 이유로. 또는 어째서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TẠI SAO, VÌ SAO: Với lý do gì. Hoặc làm sao chứ.

또는 : 그렇지 않으면. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HOẶC, HAY, HAY LÀ: Nếu không như thế thì.

방금 (方今) : 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.

이따가 : 조금 뒤에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA: Sau một chút.

바로 : 모양이 비뚤어지거나 굽은 데가 없이 곧게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THẲNG: Hình dáng không có chỗ nghiêng lệch hay cong mà thẳng.

전부 (全部) : 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả, không sót phần nào.

하지만 : 내용이 서로 반대인 두 개의 문장을 이어 줄 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG, MÀ, NHƯNG MÀ, THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Lời nói nối hai câu có nội dung đối ngược nhau.

항상 (恒常) : 어느 때에나 변함없이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LUÔN LUÔN: Bất cứ khi nào cũng không biến đổi.

아무리 : 정도가 매우 심하게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ: Mức độ rất nghiêm trọng.

잘못 : 바르지 않게 또는 틀리게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 SAI, NHẦM: Một cách sai hoặc không đúng.

벌써 : 생각보다 빠르게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐÃ: Một cách nhanh hơn suy nghĩ.

혹시 (或是) : 그러할 리는 없지만 만약에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG: Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.

혼자 : 다른 사람 없이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT MÌNH: Không có người khác.

점점 (漸漸) : 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더. ☆☆☆ Phó từ
🌏 DẦN DẦN, DẦN: Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.

제일 (第一) : 여럿 중에서 가장. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.

조금 : 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phân lượng hay mức độ ít.

이제 : 말하고 있는 바로 이때에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BÂY GIỜ: Ngay lúc đang nói.

먼저 : 시간이나 순서에서 앞서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC: Trước về thời gian hay thứ tự.

그냥 : 아무 것도 하지 않고 있는 그대로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CỨ, CHỈ: Không làm gì cả mà cứ vậy.

그러면 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY, NHƯ VẬY, VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

그러므로 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 이유나 원인, 근거가 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ THẾ, DO ĐÓ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.

그런데 : 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ, THẾ NHƯNG: Từ dùng khi kết nối câu chuyện với nội dung phía trước đồng thời chuyển sang hướng khác.

그리고 : 앞의 내용에 이어 뒤의 내용을 단순히 나열할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÀ, VỚI, VỚI CẢ: Từ dùng khi liệt kê một cách đơn thuần nội dung phía sau tiếp nối theo nội dung phía trước.

그만 : 그 정도까지만. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó.

그저께 : 어제의 전날에. 즉 오늘로부터 이틀 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước ngày hôm qua, tức là hai ngày trước kể từ ngày hôm nay.

깜짝 : 갑자기 놀라는 모양. ☆☆☆ Phó từ
🌏 GIẬT MÌNH, HẾT HỒN: Hình ảnh đột nhiên hốt hoảng.

깨끗이 : 더럽지 않게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẠCH SẼ: Một cách không dơ bẩn.

해마다 : 각각의 해에 모두. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỖI NĂM, HÀNG NĂM: Tất cả vào các năm.

몹시 : 아주 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 HẾT SỨC, RẤT: Một cách rất nghiêm trọng.

: 그리고 또. ☆☆ Phó từ
🌏 : Và ...cũng.

편히 (便 히) : 몸이나 마음이 괴롭지 않고 좋게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH DỄ CHỊU: Cơ thể hay tâm trạng không phiền toái mà tốt đẹp.

충분히 (充分 히) : 모자라지 않고 넉넉하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ: Một cách không thiếu thốn mà đầy đủ.

분명히 (分明 히) : 모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.

내내 : 처음부터 끝까지 계속해서. ☆☆ Phó từ
🌏 SUỐT, TRONG SUỐT: Liên tục từ đầu đến cuối.

수시로 (隨時 로) : 아무 때나 자주. ☆☆ Phó từ
🌏 THƯỜNG HAY: Thường xuyên bất cứ lúc nào.

더구나 : 그 위에 또. 그뿐만 아니라. ☆☆ Phó từ
🌏 HƠN THẾ NỮA, THÊM VÀO ĐÓ: Trên đó nữa. Không chỉ vậy.

더욱이 : 앞서 말한 것뿐만 아니라 그런 데다가 더. ☆☆ Phó từ
🌏 THÊM VÀO ĐÓ: Không chỉ điều đã nói đến ở trước mà hơn thế nữa.

널리 : 범위가 넓게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RỘNG RÃI: Phạm vi trải rộng.

어느새 : 알지도 못한 사이에 벌써. ☆☆ Phó từ
🌏 THOÁNG ĐÃ, BỖNG CHỐC: Giữa lúc không biết được thì đã...

마땅히 : 그렇게 하는 것이 옳으므로 당연히. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TẤT YẾU, MỘT CÁCH DĨ NHIÊN: Làm như vậy là đúng, là hiển nhiên

어저께 : 오늘의 하루 전날에. ☆☆ Phó từ
🌏 HÔM QUA: Vào ngày trước của ngày hôm nay.

대체로 (大體 로) : 요점만 말해서. ☆☆ Phó từ
🌏 NÓI CHUNG: Nói những điểm chủ yếu.

대충 : 기본적인 것을 추리는 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản.

어쩌다 : 뜻밖에 우연히. ☆☆ Phó từ
🌏 TÌNH CỜ, NGẪU NHIÊN: Tình cờ ngẫu nhiên.

: 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로. ☆☆ Phó từ
🌏 KÉM HƠN, ÍT HƠN, THUA, KHÔNG BẰNG: Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.

억지로 : 이치나 조건에 맞지 않게 무리를 해서 강제로. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CƯỠNG ÉP: Cưỡng chế một cách vô lí không phù hợp với lôgic hay điều kiện.

없이 : 어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ: Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.

여간 (如干) : 보통의 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÌNH THƯỜNG: Với mức độ bình thường.

서서히 (徐徐 히) : 조금씩 느리게. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪ TỪ: Một cách chậm chạp từng chút một.

무려 (無慮) : 생각한 것보다 그 수나 양이 많게. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẾN, ĐẾN TẬN: Số hay lượng nhiều hơn suy nghĩ.

거꾸로 : 순서, 방향, 위치가 반대로 되게. ☆☆ Phó từ
🌏 NGƯỢC LẠI: Trật tự, phương hướng, vị trí đảo ngược lại.

일단 (一旦) : 우선 먼저. ☆☆ Phó từ
🌏 Trước hết.

결코 (決 코) : 어떤 일이나 경우에도 절대로. ☆☆ Phó từ
🌏 TUYỆT ĐỐI: Tuyệt đối trong bất kì một tình huống hay một việc gì.

왠지 : 왜 그런지 모르게. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG HIỂU SAO: Không hiểu tại sao lại như thế.

도무지 : 아무리 해도. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG MỘT CHÚT NÀO, KHÔNG THỂ NÀO: Dù làm gì chăng nữa thì cũng

일일이 (一一 이) : 하나씩 하나씩. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CÁI, TỪNG THỨ: Từng cái một, từng cái một.

또다시 : 자꾸 되풀이하여 다시. ☆☆ Phó từ
🌏 LẠI: Lặp đi lặp lại.

따르릉 : 자전거의 작은 종, 초인종, 전화기, 자명종 등이 울리는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 RENG RENG: Tiếng chuông nhỏ của xe đạp, chuông cửa, điện thoại, chuông báo thức reo.

차마 : 부끄럽거나 안타까워서 도저히. ☆☆ Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN (KHÔNG): Vì ngại ngùng hay tiếc nuối nên hoàn toàn (không).

마구 : 매우 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP: Một cách rất nghiêm trọng.

마냥 : 언제까지나 계속하여. ☆☆ Phó từ
🌏 LIÊN TỤC, CỨ THẾ: Liên tiếp tới khi nào đó.

아마도 : (강조하는 말로) 아마. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ LẼ: (cách nói nhấn mạnh) Có lẽ.

차차 (次次) : 일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT: Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.

차츰 : 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC: Sự biến đổi của trạng thái hay mức độ liên tục từng chút một theo thời gian.

때때로 : 경우에 따라서 가끔. ☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI KHI: Tùy trường hợp thỉnh thoảng.

한꺼번에 : 몰아서 한 번에. 또는 전부 다 동시에. ☆☆ Phó từ
🌏 VÀO MỘT LẦN, MỘT LƯỢT: Dồn lại vào một lần. Hoặc tất cả toàn bộ đồng thời.

참으로 : 사실이나 이치에 어긋남이 없이 정말로. ☆☆ Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THẬT TÌNH: Thật sự không có gì trái với sự thật hay lẽ phải.

이내 : 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.

이리저리 : 방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÊN NÀY BÊN NỌ: Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.

골고루 : 많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게. ☆☆ Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU ĐẶN, CÂN ĐỐI: Một cách tương tự mà không có sự khác biệt ít nhiều.

심지어 (甚至於) : 더욱 심하다 못해 나중에는. ☆☆ Phó từ
🌏 THẬM CHÍ: Về sau không thể nặng nề hơn.

한결 : 전보다 훨씬 더. ☆☆ Phó từ
🌏 HƠN HẲN, THÊM MỘT BẬC: Hơn trước rất nhiều.

저리 : 저곳으로. 또는 저쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÊN KIA, PHÍA KIA: Về chỗ nọ. Hoặc về phía nọ.

급속히 (急速 히) : 매우 빠르게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẤP TỐC, MỘT CÁCH GẤP GÁP: Một cách rất nhanh chóng.

자꾸만 : (강조하는 말로) 자꾸. ☆☆ Phó từ
🌏 CỨ, CỨ TIẾP TỤC (CÁCH NÓI NHẤN MẠNH): Cứ.

설마 : 그럴 리는 없겠지만 혹시나. ☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU CHỪNG, NHỠ NHƯ: Sẽ không có lý nào lại như vậy nhưng không biết liệu...

철저히 (徹底 히) : 어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ, MỘT CÁCH TRỌN VẸN: Một cách rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.

맘대로 : 자기가 원하는 대로. ☆☆ Phó từ
🌏 TÙY Ý, THEO Ý MUỐN: Theo như bản thân mong muốn.

멍멍 : 개가 짖는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 GÂU GÂU: Tiếng chó sủa.

몰래 : 남이 알지 못하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết được.

비록 : 아무리 그러하기는 해도. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ: Mặc dù như thế đi chăng nữa.

야옹 : 고양이가 우는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 NGAO NGAO, MEO MEO: Tiếng mèo kêu.

당분간 (當分間) : 앞으로 얼마 동안에. ☆☆ Phó từ
🌏 TẠM THỜI: Trong khoảng thời gian bao lâu đó sắp tới.

유난히 : 상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다르게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CƯỜNG ĐIỆU, MỘT CÁCH KHÁC THƯỜNG, MỘT CÁCH ĐẶC BIỆT: Trạng thái, tính cách hay hành động... một cách rất khác với bình thường.

간혹 (間或) : 어쩌다가 아주 가끔. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÔI KHI, THỈNH THOẢNG: Lâu lâu, rất thi thoảng.

(卽) : 다시 말하면, 바꾸어 말하면. ☆☆ Phó từ
🌏 TỨC, TỨC LÀ: Nếu nói lại, nếu nói cách khác.

겨우 : 아주 힘들게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÓ KHĂN, MỘT CÁCH CHẬT VẬT: Một cách rất vất vả.

가로 : 옆으로 길게. ☆☆ Phó từ
🌏 NGANG: Một cách dài sang phía bên.

대략 (大略) : 대충 짐작으로 따져서. ☆☆ Phó từ
🌏 SƠ LƯỢC, ĐẠI KHÁI: Xem xét phỏng chừng đại khái.

괜히 : 특별한 이유나 실속이 없게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ ÍCH: Một cách không cần thiết hay không có lý do đặc biệt nào.

대개 (大槪) : 일반적으로. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI KHÁI: Nhìn chung.

어느덧 : 모르고 있는 동안에 벌써. ☆☆ Phó từ
🌏 MỚI ĐÓ MÀ: Trong lúc không hay biết thì đã ...

어쨌든 : 무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.

마주 : 서로 정면으로 대하여. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐỐI DIỆN: Đối mặt nhau một cách chính diện.

마침내 : 끝에 가서 결국에는. ☆☆ Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG, KẾT CỤC: Kết cục, cuối cùng

여전히 (如前 히) : 전과 똑같이. ☆☆ Phó từ
🌏 VẪN, VẪN CÒN, VẪN NHƯ XƯA: Giống như trước đây.

쓸데없이 : 아무런 이익이나 쓸모가 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ ÍCH, MỘT CÁCH VÔ DỤNG: Một cách không có bất cứ lợi ích hay tác dụng gì.

앞서 : 남보다 미리. ☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN: Trước người khác.

십상 : 꼭 알맞게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA KHÉO, MỘT CÁCH VỪA VẶN: Một cách rất phù hợp.


Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78)