📚 thể loại: SỨC KHỎE

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 147 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 155

편찮다 (便 찮다) : 몸이나 마음이 편하지 않거나 괴롭다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 KHÓ CHỊU, BỨT RỨT: Cơ thể hay lòng không thoải mái hoặc phiền toái.

건강 (健康) : 몸이나 정신이 이상이 없이 튼튼한 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỎE MẠNH, SỨC KHỎE: Trạng thái tinh thần hay cơ thể khỏe khoắn không có gì bất thường.

피곤 (疲困) : 몸이나 마음이 지쳐서 힘듦. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỆT MỎI, SỰ MỆT NHỌC: Việc cơ thể hay tinh thần khó nhọc vì kiệt quệ.

약하다 (弱 하다) : 힘의 정도가 작다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 YẾU: Mức độ sức mạnh kém.

스트레스 (stress) : 일이나 사람, 환경 등에서 심리적, 신체적으로 압박과 긴장을 느끼는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨC CHẾ THẦN KINH, SỰ CĂNG THẲNG THẦN KINH: Sự áp lực mang tính tinh thần cảm nhận do môi trường, người hay công việc không hợp với bản thân.

아프다 : 다치거나 병이 생겨 통증이나 괴로움을 느끼다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐAU: Cảm nhận chứng đau hoặc khổ sở vì bị thương hoặc bị bệnh.

: 사람이나 동물이 스스로 움직이거나 다른 사물을 움직이게 하는 근육 작용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỨC, SỨC LỰC: Tác dụng cơ bắp làm con người hoặc động vật tự di chuyển hay làm di chuyển sự vật khác.

튼튼하다 : 매우 단단하고 굳세다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 RẮN CHẮC, VỮNG CHẮC: Rất cứng cáp và chắc chắn.

안색 (顔色) : 얼굴에 나타나는 표정이나 빛깔. ☆☆ Danh từ
🌏 SẮC MẶT: Vẻ mặt hoặc sắc thái thể hiện trên khuôn mặt.

문병 (問病) : 병에 걸리거나 다친 사람을 찾아가 위로함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC THĂM BỆNH: Việc tìm đến với người bị bệnh hoặc bị thương để an ủi.

말기 (末期) : 어떤 기간의 끝이 되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI KỲ, CUỐI THỜI KỲ, GIAI ĐOẠN CUỐI: Thời kỳ kết thúc của một khoảng thời gian nào đó.

: 소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT: Thứ nước tiết ra trong miệng hỗ trợ tiêu hóa và làm cho khoang miệng khỏi khô.

: 얼굴에서 양쪽 눈 아래에 있는 통통한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 : Phần bầu bĩnh ở phía dưới hai bên mắt trên khuôn mặt.

신체적 (身體的) : 사람의 몸과 관련되어 있는. ☆☆ Định từ
🌏 VỀ MẶT THÂN THỂ, VỀ MẶT THỂ XÁC: Có liên quan với cơ thể của con người.

치료법 (治療法) : 병이나 상처를 낫게 하는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU, PHƯƠNG PHÁP CHỮA TRỊ: Phương pháp làm cho khỏi vết thương hay bệnh tật.

어지럽다 : 주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG: Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.

여드름 : 주로 사춘기에 얼굴이나 몸 등에 볼록하게 솟아 나오는 붉고 작은 염증. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤN: Chứng viêm đỏ và nhỏ, nổi trên mặt hay người… chủ yếu ở tuổi dậy thì.

쓰러지다 : 서 있던 것이 한쪽으로 쏠리어 넘어지다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỔ, NGÃ: Thứ đang đứng bị nghiêng sang một phía và đổ xuống.

증상 (症狀) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Một số trạng thái xuất hiện khi mắc bệnh.

지방 (脂肪) : 생물체에 함유되어 에너지를 공급하고, 피부 밑이나 근육이나 간 등에 저장되며 비만의 원인이 되는 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 MỠ, CHẤT BÉO: Chất được lưu trữ trong gan hay cơ bắp hoặc dưới da, có chứa hàm lượng dầu và giữ vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể sinh vật và trở thành nguyên nhân của sự béo phì.

악화 (惡化) : 일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XẤU ĐI: Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.

(腦) : 느끼고 생각하고 행동하고 기억하는 기능을 관리하는 머리뼈 안쪽의 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 NÃO: Cơ quan nằm bên trong hộp sọ, điều khiển chức năng cảm thụ, ghi nhớ, hành động và suy nghĩ.

진단 (診斷) : 의사가 환자를 검사하여 건강 상태를 판단함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẨN ĐOÁN: Việc bác sĩ kiểm tra bệnh nhân và phán đoán tình trạng sức khỏe.

진단서 (診斷書) : 의사가 환자를 검사하여 건강 상태를 판단한 결과를 적은 증명서. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY CHẨN ĐOÁN: Giấy chứng nhận kết quả của bác sĩ viết ra, cho biết tình trạng sức khỏe của người bệnh sau khi đã khám bệnh.

진찰 (診察) : 의사가 치료를 위하여 환자의 병이나 상태를 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẨN XÉT, SỰ CHẨN ĐOÁN: Việc bác sĩ xem xét kĩ bệnh hay tình trạng của bệnh nhân để điều trị.

소아과 (小兒科) : 어린아이의 병을 전문적으로 치료하던 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NHI, BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa trị bệnh của trẻ em . Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

비만 (肥滿) : 살이 쪄서 몸이 뚱뚱함. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BÉO PHÌ: Việc tăng cân nên cơ thể béo.

사용법 (使用法) : 쓰는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁCH SỬ DỤNG, CÁCH DÙNG: Phương pháp dùng.

부러지다 : 단단한 물체가 꺾여 둘로 겹쳐지거나 동강이 나다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ GÃY: Vật thể cứng bị bẻ gập làm đôi hay vỡ thành từng mảnh.

수면 (睡眠) : 잠을 자는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỦ: Việc ngủ.

골다 : 잠잘 때 거칠고 시끄럽게 숨 쉬는 소리를 내다. ☆☆ Động từ
🌏 NGÁY: Phát ra tiếng thở mạnh và ồn ào khi ngủ..

손톱 : 손가락 끝에 붙어 있는 딱딱하고 얇은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓNG TAY: Phần mỏng và cứng gắn ở cuối ngón tay.

골고루 : 많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게. ☆☆ Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU ĐẶN, CÂN ĐỐI: Một cách tương tự mà không có sự khác biệt ít nhiều.

처방 (處方) : 병을 치료하기 위해 약을 짓는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÊ ĐƠN: Cách kê thuốc để trị bệnh.

신체 (身體) : 사람의 몸. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN THỂ: Cơ thể của người.

(肝) : 사람이나 동물의 몸속에서 해독 작용을 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 GAN: Cơ quan trong cơ thể của người hay động vật có chức năng giải độc.

손등 : 손의 바깥 부분. 손바닥의 반대편. ☆☆ Danh từ
🌏 MU BÀN TAY, LƯNG BÀN TAY: Mặt ngoài của bàn tay. Phía đối diện với lòng bàn tay.

설사 (泄瀉) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG: Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.

굶다 : 식사를 거르다. ☆☆ Động từ
🌏 NHỊN ĂN: Bỏ ăn, bỏ bữa.

알레르기 (Allergie) : 어떤 물질이 몸에 닿거나 몸속에 들어갔을 때 그것에 반응하여 생기는 불편하거나 아픈 증상. ☆☆ Danh từ
🌏 DỊ ỨNG: Triệu chứng đau nhức hay khó chịu xảy ra do phản ứng lại với vật nào đó khi vật chất nào đó chạm vào cơ thể hoặc đi vào bên trong cơ thể.

과식 (過食) : 음식을 지나치게 많이 먹음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỘI THỰC: Việc ăn thức ăn quá nhiều.

체온 (體溫) : 몸의 온도. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ: Nhiệt độ của cơ thể.

대변 (大便) : (점잖게 이르는 말로) 사람의 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI TIỆN: (cách nói lịch sự) Phân của con người.

체중 (體重) : 몸의 무게. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ TRỌNG: Trọng lượng của cơ thể.

부상 (負傷) : 몸에 상처를 입음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BỊ THƯƠNG: Việc bị thương trên người.

증세 (症勢) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.

운동량 (運動量) : 운동하는 데 드는 힘의 양. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG VẬN ĐỘNG: Lượng sức lực dùng khi vận động thể dục thể thao.

응급실 (應急室) : 병원 등에서 환자의 응급 처치를 할 수 있는 시설을 갖추어 놓은 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG CẤP CỨU: Phòng được trang bị trang thiết bị để có thể ứng cứu người bệnh ở bệnh viện...

감각 (感覺) : 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.

비타민 (vitamin) : 몸 안에서 만들어지지는 않지만 동물의 성장에 꼭 필요한 영양소. ☆☆ Danh từ
🌏 VITAMIN: Chất dinh dưỡng không được tạo ra bên trong cơ thể nhưng tất cần cho sự sinh trưởng của động vật.

상태 (狀態) : 사물이나 현상의 모양이나 형편. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẠNG THÁI, TÌNH HÌNH, HIỆN TRẠNG: Tình trạng của hiện tượng hay hình ảnh của sự vật cho thấy trong một khoảng thời gian nhất định.

눈감다 : 사람의 목숨이 끊어지다. ☆☆ Động từ
🌏 MẠNG SỐNG CỦA CON NGƯỜI KẾT THÚC: Mạng sống của con người kết thúc.

젊음 : 몸과 마음이 젊은 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẺ TRUNG, TUỔI TRẺ: Trạng thái cơ thể và tâm hồn trẻ trung.

쑤시다 : 몸이 바늘로 찌르는 것처럼 아프다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐAU NHỨC, ĐAU NHÓI, ĐAU Ê ẨM: Cơ thể đau như bị kim châm.

심장 (心臟) : 피를 온몸에 내보내는 신체 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TIM: Cơ quan của cơ thể truyền máu đi khắp người.

눈가 : 눈의 주변. ☆☆ Danh từ
🌏 BỜ MẮT, QUANH MẮT, BỜ MI: Vùng xung quanh mắt.

: 사람이나 동물의 피부에 나는 가느다란 실 모양의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LÔNG, TÓC, RÂU: Cái có hình sợi, dài và mọc ở da người hay động vật.

육체적 (肉體的) : 몸과 관련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ CHẤT: Việc có liên quan đến cơ thể.

육체적 (肉體的) : 몸과 관련된. ☆☆ Định từ
🌏 THUỘC VỀ THỂ CHẤT: Liên quan đến cơ thể.

(癌) : 생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 UNG THƯ: Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.

처방전 (處方箋) : 병을 치료하기 위해 약을 짓는 방법을 적은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN THUỐC: Tờ giấy ghi ra cách kê thuốc để trị bệnh.

물약 (물 藥) : 액체로 된 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC NƯỚC: Thuốc ở thể lỏng.

변비 (便祕) : 똥이 대장에서 오랫동안 굳어 있어 잘 나오지 않는 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG TÁO BÓN: Chứng bệnh phân vón cứng lâu trong đại tràng, không dễ thoát ra ngoài.

병들다 (病 들다) : 몸에 병이 생기다. ☆☆ Động từ
🌏 MẮC BỆNH, CÓ BỆNH: Bệnh sinh ra ở cơ thể.

병실 (病室) : 병원에 입원한 환자가 지내는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG BỆNH, BUỒNG BỆNH: Phòng bệnh nhân nằm khi nhập viện.

: 얼굴의 양쪽 부분으로 귀와 입 사이에 있는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 GÒ MÁ: Phần hai bên của khuôn mặt nằm giữa tai và miệng.

수면제 (睡眠劑) : 잠이 들게 하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC NGỦ: Thuốc làm cho ngủ.

힘없이 : 기운이나 의욕 등이 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT: Một cách không có sinh khí hay ham muốn...

종아리 : 무릎과 발목 사이의 뒤쪽 근육 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BẮP CHÂN, BỌNG CHÂN: Phần cơ bắp ở phía sau giữa đầu gối và cổ chân.

지치다 : 힘든 일을 하거나 어떤 일에 시달려서 힘이 없다. ☆☆ Động từ
🌏 KIỆT SỨC, MỆT MỎI: Không có sức vì làm việc vất vả hay bị phiền nhiễu bởi việc gì đó.

발톱 : 발가락의 끝을 덮어 보호하고 있는 단단한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓNG CHÂN: Phần cứng che và bảo vệ phần trên của đầu ngón chân.

소독약 (消毒藥) : 사람에게 해로운 균을 죽이거나 약화시키는 데 쓰는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC KHỬ TRÙNG, THUỐC DIỆT KHUẨN: Thuốc dùng vào việc diệt hoặc làm vi khuẩn gây hại cho con người yếu đi.

소독 (消毒) : 병에 걸리는 것을 막기 위해 약품이나 열 등으로 균을 죽임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỬ TRÙNG, SỰ DIỆT KHUẨN: Việc diệt khuẩn bằng nhiệt hoặc thuốc để ngăn chặn sự mắc bệnh.

소화 (消化) : 먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HÓA: Sự phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.

진통제 (鎭痛劑) : 아픈 것을 가라앉히거나 느끼지 못하게 하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC GIẢM ĐAU: Thuốc làm dịu bớt hoặc không cảm thấy đau đớn.

질병 (疾病) : 몸에 생기는 온갖 병. ☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.

손발 : 손과 발. ☆☆ Danh từ
🌏 TAY CHÂN: Tay và chân.

눈썹 : 눈 위나 눈의 가장 자리를 따라 난 털. ☆☆ Danh từ
🌏 LÔNG MÀY: Lông mọc dọc theo chỗ trên cùng của mắt.

육체 (肉體) : 사람의 몸. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN THỂ, THỂ XÁC: Cơ thể của con người.

토하다 (吐 하다) : 먹은 것을 도로 입 밖으로 쏟아 내다. ☆☆ Động từ
🌏 NÔN, ÓI: Cho cái đã ăn ra bên ngoài miệng.

체력 (體力) : 몸의 힘이나 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ LỰC: Sức mạnh hay nguyên khí của con người.

외과 (外科) : 주로 수술로 몸의 상처나 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng và vết thương của cơ thể chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

목마르다 : 물 등이 몹시 마시고 싶다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÁT NƯỚC: Rất muốn uống nước...

체하다 (滯 하다) : 먹은 음식이 잘 소화되지 않아 배 속에 답답하게 남아 있다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẦY BỤNG, KHÓ TIÊU: Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được và gây khó chịu trong dạ dày.

삐다 : 몸의 한 부분이 충격을 받아 접히거나 비틀려서 뼈마디가 어긋나다. ☆☆ Động từ
🌏 TRẸO: Một phần của cơ thể chịu tác động mạnh rồi bị gập vào hoặc lệch đi nên đốt xương chệch đi.

안과 (眼科) : 눈의 병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÃN KHOA, BỆNH VIỆN MẮT: Lĩnh vực y học chữa bệnh mắt. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.

코피 : 콧구멍 밖으로 흘러나오는 피. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁU MŨI: Máu chảy ra ngoài lỗ mũi.

신체적 (身體的) : 사람의 몸과 관련되어 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT THÂN THỂ, MẶT THỂ XÁC: Việc có liên quan đến cơ thể của con người.

: 사람의 얼굴에서 입 아래의 뾰족하게 나온 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 CẰM: Phần dưới miệng nhô nhọn ra trên khuôn mặt của con người.

연고 (軟膏) : 피부에 발라서 병이나 상처를 치료하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC MỠ, THUỐC BÔI NGOÀI DA: Thuốc bôi lên da để chữa trị bệnh hay vết thương.

몸매 : 몸의 전체적인 모양새. ☆☆ Danh từ
🌏 VÓC DÁNG, DÁNG NGƯỜI: Bộ dạng toàn bộ cơ thể.

아픔 : 육체적으로 괴로운 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất.

목구멍 : 목 안쪽에서 몸속으로 나 있는 깊숙한 구멍. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ HỌNG: Lỗ sâu dẫn từ trong cổ vào trong cơ thể.

독감 (毒感) : 매우 독한 유행성 감기. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM CÚM, CẢM ĐỘC: Cảm rất độc, có tính phổ biến.

간호 (看護) : 아픈 사람을 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU DƯỠNG, SỰ CHĂM BỆNH: Việc chăm sóc người đau ốm.

식중독 (食中毒) : 음식물에 들어 있는 독성 물질을 먹어서 걸리는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM, NGỘ ĐỘC THỨC ĂN: Triệu chứng mắc phải do ăn vào chất có độc chứa trong thức ăn.

갈증 (渴症) : 목이 말라 물이 마시고 싶어지는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG KHÁT, SỰ KHÁT NƯỚC: Cảm giác muốn uống nước do khô cổ.

몸살 : 몸이 몹시 피로할 때 걸리는, 온몸이 쑤시고 기운이 없고 열이 나는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN: Bệnh mắc phải khi cơ thể quá mệt mỏi, toàn thân đau nhức, không có sức lực và bị sốt.

해롭다 (害 롭다) : 이롭지 않고 해가 되는 점이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 GÂY HẠI, LÀM HẠI, GÂY BẤT LỢI, ẢNH HƯỞNG TAI HẠI: Không có lợi mà có điểm có hại.

눈뜨다 : 잠에서 깨다. ☆☆ Động từ
🌏 MỞ MẮT, TỈNH GIẤC: Ngủ dậy.


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76)