📚 thể loại: MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI
☆ CAO CẤP : 154 ☆☆ TRUNG CẤP : 101 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 255
•
미팅
(meeting)
:
사교를 목적으로 여러 명의 남녀가 함께 하는 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỘC GẶP GỠ: Việc nhiều nam nữ cùng nhóm họp với mục đích kết bạn.
•
동아리
:
취미나 뜻이 같은 사람들의 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 HỘI, NHÓM, CÂU LẠC BỘ: Hội của những người cùng sở thích hoặc suy nghĩ.
•
손잡다
:
손과 손을 마주 잡다.
☆☆
Động từ
🌏 NẮM TAY, TAY CẦM TAY, TAY TRONG TAY: Nắm tay nhau.
•
이르다
:
어떤 것을 말하다.
☆☆
Động từ
🌏 NÓI, BẢO: Nói về cái nào đó.
•
감싸다
:
둘러서 덮다.
☆☆
Động từ
🌏 QUẤN QUANH, QUẤN KÍN: Vây quanh phủ lại.
•
안부
(安否)
:
어떤 사람이 편안하게 잘 지내는지에 대한 소식. 또는 인사로 그것을 전하거나 묻는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) HỎI THĂM, GỬI LỜI THĂM: Thông tin về ai đó có bình an mạnh giỏi hay không. Hoặc việc hỏi hay chuyển lời chào bằng nội dung như vậy.
•
의견
(意見)
:
어떤 대상이나 현상 등에 대해 나름대로 판단하여 가지는 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý KIẾN: Suy nghĩ có được do tự phán đoán về đối tượng hay hiện tượng... nào đó.
•
아가
:
(어린아이의 말로) 아기.
☆☆
Danh từ
🌏 EM BÉ: (cách gọi của trẻ con) Đứa bé.
•
어르신
:
(높이는 말로) 남의 아버지.
☆☆
Danh từ
🌏 CHA, BỐ: (cách nói kính trọng) Cha của người khác.
•
첫인상
(첫 印象)
:
어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU, ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN: Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.
•
개인
(個人)
:
어떤 단체나 조직을 이루는 한 사람 한 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁ NHÂN: Từng người từng người tạo nên tổ chức hay tập thể nào đó.
•
사회적
(社會的)
:
사회에 관계되거나 사회성을 지닌.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH XÃ HỘI: Có liên quan đến xã hội hoặc có tính xã hội.
•
체면
(體面)
:
남을 대하기에 떳떳한 입장이나 얼굴.
☆☆
Danh từ
🌏 THỂ DIỆN: Lập trường hay gương mặt đường hoàng trong việc đối xử với người khác.
•
사교적
(社交的)
:
여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HÒA ĐỒNG, TÍNH CHẤT THÂN THIỆN: Sự giỏi kết bạn và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.
•
부자
(父子)
:
아버지와 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.
•
소년
(少年)
:
아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이.
☆☆
Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.
•
웃어른
:
나이나 지위, 신분 등이 자기보다 높아서 모셔야 하는 윗사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI LỚN, BỀ TRÊN: Người hơn mình về tuổi tác và địa vị và cần phải cung kính.
•
놀리다
:
실수나 약점을 잡아 웃음거리로 만들다.
☆☆
Động từ
🌏 TRÊU CHỌC, GIỄU CỢT: Lấy điểm yếu hay lỗi lầm làm thành trò cười.
•
눈치
:
상대가 말하지 않아도 그 사람의 마음이나 일의 상황을 이해하고 아는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TINH Ý, SỰ TINH MẮT: Khả năng nhận biết và thấu hiểu tình huống của sự việc hoặc suy nghĩ của đối phương dù người đó không nói ra. .
•
양보
(讓步)
:
다른 사람을 위해 자리나 물건 등을 내주거나 넘겨줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHƯỢNG BỘ, SỰ NHƯỜNG LẠI: Việc đưa cho hay chuyển giao vị trí hay đồ vật… cho người khác.
•
설득
(說得)
:
상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.
•
대접
(待接)
:
상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐỐI XỬ: Sự đối xử theo đúng phép mà đối phương đáng được nhận.
•
비난
(非難)
:
다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.
•
비판
(批判)
:
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.
•
협조
(協助)
:
힘을 보태어 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỆP TRỢ, SỰ HỢP LỰC, SỰ TRỢ GIÚP: Việc bổ sung sức mạnh rồi giúp đỡ.
•
사과
(謝過)
:
자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI: Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.
•
사나이
:
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.
•
사회적
(社會的)
:
사회에 관계되는 것이나 사회성을 지닌 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH XÃ HỘI: Cái có tính xã hội hoặc có liên quan đến xã hội.
•
변명
(辨明)
:
이해나 용서를 구하기 위해 자신의 잘못이나 실수에 대해 그 이유를 밝혀 말함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BIỆN MINH, SỰ THANH MINH: Việc nói rõ lí do về lỗi lầm hay sai sót của bản thân để tìm kiếm sự thông cảm hay tha thứ.
•
상대
(相對)
:
서로 마주 대함. 또는 그런 대상.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN, ĐỐI TƯỢNG: Sự đối mặt nhau. Hoặc đối tượng như vậy.
•
상대편
(相對便)
:
상대방이 속한 쪽.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI PHƯƠNG: Phía mà đối phương thuộc về.
•
소녀
(少女)
:
아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.
•
혼나다
(魂 나다)
:
매우 놀라거나 힘들어서 정신이 나갈 지경에 이르다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ LA MẮNG, BỊ HẾT HỒN: Hết sức ngạc nhiên hoặc mệt mõi mà tinh thần như thể mất hết.
•
화해
(和解)
:
싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA: Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.
•
환영회
(歡迎會)
:
오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하기 위해 갖는 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỆC CHÀO MỪNG, TIỆC HOAN NGHÊNH: Buổi họp mặt để đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.
•
숙녀
(淑女)
:
교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.
•
조언
(助言)
:
도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.
•
존경
(尊敬)
:
어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH: Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.
•
여인
(女人)
:
어른인 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, NỮ GIỚI: Phụ nữ đã trưởng thành.
•
무관심
(無關心)
:
흥미나 관심이 없음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG QUAN TÂM: Việc không có hứng thú hay quan tâm đến việc gì.
•
혼내다
(魂 내다)
:
심하게 꾸지람을 하거나 벌을 주다.
☆☆
Động từ
🌏 LA MẮNG, MẮNG CHỬI, LÀM CHO SỢ: Phạt hoặc mắng mỏ thật nặng.
•
다투다
:
생각이나 마음이 달라 따지며 싸우다.
☆☆
Động từ
🌏 TRANH CÃI: Cãi vã vì suy nghĩ hay tâm tư khác nhau.
•
거들다
:
남의 일을 함께 하여 돕다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC: Cùng làm và giúp (việc của người khác).
•
존중
(尊重)
:
의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÔN TRỌNG: Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.
•
견해
(見解)
:
사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.
•
회비
(會費)
:
모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.
•
개인적
(個人的)
:
개인이 가진 것. 또는 개인과 관계되는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ, CÁ NHÂN: Điều mà cá nhân có. Hay là điều liên quan đến cá nhân.
•
인간관계
(人間關係)
:
사람과 사람, 또는 사람과 집단과의 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VỚI NGƯỜI: Mối quan hệ giữa con người với con người, hoặc giữa cá nhân với tập thể.
•
인심
(人心)
:
사람의 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.
•
비웃다
:
어떤 사람, 또는 그의 행동을 터무니없거나 어처구니없다고 여겨 흉을 보듯이 기분 나쁘게 웃다.
☆☆
Động từ
🌏 CƯỜI CHẾ NHẠO, CƯỜI GIỄU CỢT, CƯỜI KHINH BỈ: Cười một cách khó chịu như giễu cợt vì nghĩ rằng người nào đó, hay hành động của người đó là phi lý hoặc ngông cuồng.
•
개인적
(個人的)
:
개인이 가진. 또는 개인과 관계되는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CÁ NHÂN: Cá nhân có. Hoặc có liên quan với cá nhân.
•
타인
(他人)
:
다른 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC: Người khác.
•
예절
(禮節)
:
사람이 사회 생활에서 지켜야 하는 바르고 공손한 태도나 행동.
☆☆
Danh từ
🌏 LỄ TIẾT, NGHI THỨC GIAO TIẾP, LỄ NGHI PHÉP TẮC: Hành động hay thái độ khiêm nhường và đúng đắn mà con người phải tuân thủ trong cuộc sống xã hội.
•
맞서다
:
서로 마주 보고 서다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỨNG ĐỐI DIỆN: Đứng đối diện với nhau.
•
주고받다
:
서로 주기도 하고 받기도 하다.
☆☆
Động từ
🌏 TRAO ĐỔI: Có cho và cũng có nhận lại với nhau.
•
사교적
(社交的)
:
여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA ĐỒNG, MANG TÍNH THÂN THIỆN: Giỏi kết giao và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.
•
실장
(室長)
:
관청이나 기관, 회사에서 ‘실’자가 붙은 일정한 부서의 책임자.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng ban nhất định có gắn chữ '실' trong công ty, cơ quan hay tổ chức nào đó.
•
상대방
(相對方)
:
일을 하거나 말을 할 때 짝을 이루는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI TÁC, ĐỐI PHƯƠNG: Người tạo thành một đôi khi nói hay làm việc gì.
•
심부름
:
다른 사람이 시키는 일이나 부탁받은 일을 하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC VẶT, VIỆC SAI VẶT: Việc làm điều người khác sai khiến hoặc nhờ vả.
•
어린애
:
나이가 적은 아이.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.
•
만만하다
:
어려움 없이 쉽게 대하거나 다룰 만하다.
☆☆
Tính từ
🌏 DỄ DÀNG, NHẸ NHÀNG: Dễ dàng đối phó và xử lí được mà không có khó khăn gì.
•
송별회
(送別會)
:
떠나는 사람을 보내기 전에 섭섭한 마음을 달래고 행운을 비는 뜻으로 벌이는 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỆC TIỄN BIỆT, TIỆC CHIA TAY: Cuộc gặp gỡ diễn ra trước khi chia tay người ra đi với ý nghĩa an ủi tâm trạng tiếc nuối và cầu chúc may mắn cho người ra đi.
•
아동
(兒童)
:
나이가 적은 아이.
☆☆
Danh từ
🌏 NHI ĐỒNG, TRẺ EM: Người chưa trưởng thành về thể chất hay trí tuệ do tuổi nhỏ.
•
몰라보다
:
알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
☆☆
Động từ
🌏 KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY: Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
•
아드님
:
(높이는 말로) 다른 사람의 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 CẬU NHÀ, CÔNG TỬ: (cách nói kính trọng) Con trai của người khác.
•
간
(間)
:
어떠한 두 장소의 사이.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 GIỮA, KHOẢNG GIỮA: Giữa hai nơi nào đó.
•
협력
(協力)
:
힘을 합해 서로 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỆP LỰC, SỰ HỢP SỨC: Việc hợp sức giúp nhau.
•
찾아뵙다
:
웃어른을 만나러 가서 뵙다.
☆☆
Động từ
🌏 TÌM ĐẾN, TÌM GẶP: Đi để gặp người lớn tuổi.
•
말리다
:
남이 어떤 행동을 하지 못하게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 CAN, NGĂN, CAN NGĂN: Làm cho người khác không thực hiện được hành động nào đó.
•
우기다
:
억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다.
☆☆
Động từ
🌏 KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT: Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.
•
파트너
(partner)
:
춤이나 운동 경기, 놀이 등에서 두 사람이 짝이 되는 경우의 상대편.
☆☆
Danh từ
🌏 BẠN CẶP ĐÔI: Đối tác trong trường hợp hai người trở thành đôi trong khiêu vũ, thi đấu thể thao hay trò chơi...
•
사이좋다
:
다투지 않고 서로 친하다.
☆☆
Tính từ
🌏 HÒA THUẬN: Không cãi vã mà thân nhau.
•
답변
(答辯)
:
질문에 대하여 대답함. 또는 그런 대답.
☆☆
Danh từ
🌏 CÂU TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc trả lời câu hỏi. Hay là lời giải đáp đó.
•
윗사람
:
가족 관계에서 자신보다 나이나 위치가 많거나 위인 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI BỀ TRÊN: Người có tuổi hoặc địa vị cao hoặc nhiều hơn mình trong quan hệ gia đình.
•
뿌리치다
:
붙잡은 손을 힘껏 빼내어 놓게 하거나 붙잡지 못하게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 GIẬT KHỎI, GIẬT PHĂNG: Dùng hết sức tách rời tay đang nắm chặt và khiến cho phải đặt xuống hoặc làm cho không thể nắm chặt được nữa.
•
충고
(忠告)
:
남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이름. 또는 그런 말.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc góp ý chân thành về điều sai sót hay yếu điểm của người khác. Hoặc những lời như vậy.
•
정
(情)
:
무엇을 느껴서 생기는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 TÌNH, CÁI TÌNH: Tình cảm có được do cảm nhận điều gì đó.
•
우정
(友情)
:
친구 사이의 정.
☆☆
Danh từ
🌏 TÌNH BẠN: Tình cảm giữa bạn bè với nhau.
•
승낙
(承諾)
:
남이 부탁하는 것을 들어줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN: sự nhận lời điều mà người khác nhờ vả.
•
사내
:
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.
•
아랫사람
:
나이나 항렬이 자기보다 낮은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI DƯỚI: Người có tuổi tác hay vai vế thấp hơn mình.
•
달래다
:
다른 사람을 어르거나 타일러 힘든 감정이나 기분을 가라앉게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 DỖ DÀNH: An ủi và vỗ về người khác làm lắng dịu tình cảm hay cảm giác khốn khổ.
•
야단
(惹端)
:
어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으킴.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỒN ÀO, SỰ XÔN XAO, SỰ NHỐN NHÁO: Việc cứ làm ồn ào hoặc gây náo loạn vì việc nào đó.
•
갈등
(葛藤)
:
서로 생각이 달라 부딪치는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT ĐỒNG, SỰ CĂNG THẲNG: Việc va chạm do suy nghĩ khác nhau.
•
말다툼
:
옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÃI CỌ, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ, SỰ ĐÔI CO: Việc xung đột bằng lời nói để phân định đúng và sai.
•
은혜
(恩惠)
:
자연이나 사람이 기꺼이 베풀어 주는 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 ÂN HUỆ: Sự giúp đỡ mà giới tự nhiên hay con người sẵn lòng ban phát.
•
이별
(離別)
:
오랫동안 만나지 못하게 떨어져 있거나 헤어짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LY BIỆT: Sự cách xa không thể gặp được trong thời gian dài hoặc chia tay.
•
이성
(異性)
:
남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.
•
인연
(因緣)
:
사람들 사이에 맺어지는 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.
•
인정
(人情)
:
사람이 본래 가지고 있는 감정이나 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 TÌNH NGƯỜI: Tình cảm hay tấm lòng mà con người vốn dĩ có.
•
잔소리
:
쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.
•
젊은이
:
나이가 젊은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TRẺ, THANH NIÊN: Người trẻ tuổi.
•
상담
(相談)
:
어떤 문제를 해결하기 위하여 서로 이야기함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯ VẤN: Việc trao đổi với người khác để giải quyết vấn đề nào đó.
•
정성
(精誠)
:
온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH: Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
•
조르다
:
누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다.
☆☆
Động từ
🌏 VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ: Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.
•
연인
(戀人)
:
서로 사랑하여 사귀는 남자와 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người nam và người nữ yêu thương và kết tình với nhau.
•
회식
(會食)
:
모임이나 단체에 속한 사람이 모여 함께 음식을 먹음. 또는 그런 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỌP MẶT ĂN UỐNG; BUỔI HỌP MẶT ĂN UỐNG, BUỔI LIÊN HOAN: Việc người thuộc về một nhóm hay tổ chức nào đó tụ tập cùng ăn uống với nhau. Hoặc buổi họp như vậy.
•
의논
(議論▽)
:
어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.
•
불평
(不平)
:
어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý: Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.
•
모자
(母子)
:
어머니와 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Chính trị (149) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Vấn đề môi trường (226) • Du lịch (98) • Thể thao (88) • Tâm lí (191) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nói về lỗi lầm (28) • Khí hậu (53) • Tìm đường (20) • Ngôn luận (36) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả ngoại hình (97) • Vấn đề xã hội (67) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Luật (42) • Cách nói thời gian (82) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt công sở (197) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)