🌟 근데

☆☆   Phó từ  

2. 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말.

2. THẾ NHƯNG: Từ dùng khi vừa chuyển câu chuyện sang hướng khác vừa liên kết với nội dung trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 오랜만에 집에 일찍 들어갔다. 근데 그날따라 집에 아무도 없었다.
    Seung-gyu went home early after a long time. but no one was home that day.
  • 어제 백화점에서 가방을 하나 샀다. 근데 집에 와 보니 가방 끈이 불량이었다.
    I bought a bag at the department store yesterday. but when i got home, the strap of the bag was faulty.
  • 어제 친구하고 영화를 보러 갔어. 근데 거기서 선생님을 만난 거 있지.
    I went to the movies with my friend yesterday. but i met my teacher there.
    어떻게 거기에서 선생님을 만날 수가 있어?
    How can you meet your teacher there?
본말 그런데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용…

1. 앞의 내용과 반대되는 내용을 이야기할 때 쓰는 말.

1. NHƯNG MÀ: Từ dùng khi nói lên nội dung đối ngược với nội dung trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평일은 극장에 사람들이 별로 없다. 근데 주말에는 사람들로 가득 찬다.
    There aren't many people in the theater on weekdays. but on weekends, it's full of people.
  • 아버지는 벌써 나갈 준비를 끝내셨다. 근데 어머니는 이제 화장을 시작하신다.
    Dad's already ready to go out. but my mother is starting her makeup now.
  • 너희 식구들은 다 키가 작니?
    Are all your family short?
    언니들은 다 키가 커. 근데 나만 작아.
    The sisters are all tall. but i'm the only one who's small.
본말 그런데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용…

4. 특별한 의미 없이 단지 대화를 시작할 때 쓰는 말.

4. MÀ NÀY: Từ dùng khi bắt đầu câu chuyện mà không có ý nghĩa gì đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근데 있지, 김 과장 소식 들었어?
    By the way, did you hear about chief kim?
  • 근데 말이야, 지금쯤 휴가 계획을 세워야 되지 않을까?
    By the way, shouldn't we make vacation plans by now?
  • 근데 있잖아, 언제까지 이렇게 야근을 해야 되는 거야?
    But you know, how long do we have to work overtime like this?
본말 그런데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근데 (근데)
📚 thể loại: Tiếp xúc  

📚 Annotation: 주로 '근데 말이야', '근데 있지' 등으로 쓴다.

🗣️ 근데 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Sở thích (103) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)