🌟 뛰다

☆☆   Động từ  

1. 몸을 위로 높이 솟게 하다.

1. NHẢY, NHẢY LÊN: Làm cơ thể vọt cao lên trên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제자리에서 뛰다.
    Run in place.
  • 높이 뛰다.
    Jump high.
  • 폴짝폴짝 뛰다.
    Jump up and jump.
  • 훌쩍 뛰다.
    To leap.
  • 힘껏 뛰다.
    Run as hard as you can.
  • 나는 담 너머를 보기 위해 제자리에서 몇 번이나 뛰었다.
    I ran in place several times to see beyond the wall.
  • 연못가에는 개구리가 개굴개굴 울면서 폴짝폴짝 뛰고 있었다.
    On the pond side, a frog was jumping and crying.
  • 줄넘기 줄에 걸리지 않으려면 더 높이 뛰어야지.
    You have to jump higher to avoid getting caught in the jump rope.
    다리에 힘이 없어서 더 높이는 못 뛰겠어.
    I can't run higher because my legs are weak.

2. 맥박이나 심장 등이 벌떡벌떡 움직이다.

2. ĐẬP, NHẢY: Mạch hay tim đập phập phồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가슴이 뛰다.
    The heart beats.
  • 맥박이 뛰다.
    Pulse is beating.
  • 심장이 뛰다.
    Heart beats.
  • 벌떡벌떡 뛰다.
    Jump up and down.
  • 뱀을 보고 놀란 지수는 가슴이 심하게 뛰었다.
    Surprised at the sight of the snake, jisoo's heart beat violently.
  • 이젠 나도 곧 결혼을 한다고 생각하니 심장이 쿵쿵 뛰고 마음이 설렜다.
    Now my heart is pounding and my heart flutters at the thought of getting married soon.
  • 이 고양이 죽은 건가요?
    Is this cat dead?
    아직 맥박이 뛰는 걸 보니 죽지는 않았네요.
    His pulse is still beating, so he's not dead.

3. 값이 갑자기 많이 오르다.

3. NHẢY VỌT: Giá cả đột ngột tăng lên nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 값이 뛰다.
    The price jumps.
  • 땅값이 뛰다.
    Land prices jump.
  • 물가가 뛰다.
    Prices go up.
  • 두 배로 뛰다.
    To double.
  • 엄청나게 뛰다.
    Run like a ton of bricks.
  • 일 년 사이에 집값이 두 배로 뛰었다.
    House prices have doubled in a year.
  • 자꾸 뛰는 물가에 사람들은 못살겠다고 아우성이었다.
    People shouted that they couldn't live near the water that kept running.
  • 이 가방은 왜 이렇게 비싼 거야?
    Why is this bag so expensive?
    사려는 사람은 많은데 물건은 한정되어 있으니 값이 수밖에.
    There's a lot of people who want to buy it, but it's limited, so the price has to go up.

4. 몹시 화가 나거나 놀라서 세찬 기세를 나타내다.

4. NHẢY DỰNG, NHẢY NGƯỢC LÊN: Thể hiện khí thế mạnh mẽ vì rất giận dữ hay ngạc nhiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 펄쩍 뛰다.
    Jump up and down.
  • 펄펄 뛰다.
    Jump up and down.
  • 승규는 그런 일은 있을 수 없다며 팔짝팔짝 뛰었다.
    Seung-gyu jumped up and down, saying, "that can't happen.".
  • 아들이 돈을 훔쳐 달아났다는 사실에 김 영감은 펄펄 뛰면서 화를 냈다.
    The fact that his son stole the money and ran away made kim furious.
  • 유진이와 사귀는 게 맞느냐는 물음에 그는 펄쩍 뛰며 절대 아니라고 했다.
    Asked if it was right to date eugene, he jumped up and said no.
  • 네 책을 가져간 건 내가 아니라고! 정말 아니라니까!
    I'm not the one who took your book! it's not true!
    그렇게 펄펄 뛰는 걸 보니 정말 넌 아닌가 보다.
    Seeing you jump like that, you really don't look like that.

5. 어떤 힘을 받아 물방울, 흙, 파편 등이 세차게 솟아올랐다가 사방으로 흩어지다.

5. BẮN RA, TÓE RA: Tiếp nhận lực nào đó nên giọt nước, đất, mảnh vụn phụt lên mạnh mẽ rồi bắn ra tứ phía.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물방울이 뛰다.
    Drops of water run.
  • 조각이 뛰다.
    Sculpture jumps.
  • 파편이 뛰다.
    Fragment jumps.
  • 사방으로 뛰다.
    Run in all directions.
  • 아이들이 발장구를 치자 사방으로 물이 뛰었다.
    The water jumped in all directions as the children hit their feet.
  • 거울이 떨어져 깨지면서 뛰는 유리 조각에 나는 그만 눈을 찔리고 말았다.
    The mirror fell and broke, and a piece of running glass stabbed me in the eye.
  • 폭탄이 터지고 불똥이 사방으로 뛰자 사람들은 불똥을 피하기 위해 힘껏 내달렸다.
    When the bomb exploded and the sparks ran in all directions, people ran as hard as they could to avoid it.
Từ tham khảo 튀다: 용수철이나 공과 같은 물체가 솟아오르다., 어떤 힘을 받아 작은 물체나 액체 방울…

6. 공중으로 솟아올랐다가 다른 곳에 다시 내리다.

6. NHẢY TỚI, NHẢY SANG, NHẢY QUA: Vọt lên không trung rồi lại rơi xuống chỗ khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뛰어 건너다.
    Jump across.
  • 뛰어서 넘다.
    Jump over.
  • 도랑을 뛰다.
    Run a ditch.
  • 뜀틀을 뛰다.
    Run a vault.
  • 멀리 뛰다.
    Run far away.
  • 나는 뜀틀을 힘껏 뛰어서 넘었다.
    I jumped over the vault as hard as i could.
  • 선수들이 여러 개의 장애물을 뛰어서 넘으며 결승점을 향해 달렸다.
    The players ran over several obstacles and ran toward the finish line.
  • 여섯 살 난 여자아이가 징검다리를 폴짝폴짝 뛰어 건너고 있었다.
    A six-year-old girl was jumping across a stepping-stone.
  • 여기 물웅덩이가 있는데 돌아갈까?
    There's a pool of water here. shall we go back?
    시간도 없는데 그냥 뛰어 건너자.
    We don't have time, so let's just run across.

7. 그네를 타고 발을 굴러 공중에서 앞뒤로 왔다 갔다 하다.

7. ĐU (XÍCH ĐU): Lên xích đu và nhúng chân cho tới lui trên không trung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그네를 뛰다.
    To run a swing.
  • 단옷날이 되면 동네의 처녀들은 뒷산에 모여 그네를 뛰었다.
    On dano day, the virgins in the neighborhood gathered in the back mountain and ran the swing.
  • 이 도령은 춘향이가 그네를 뛰는 모습을 보고 한눈에 반했다.
    The taoist fell in love at first sight when he saw chun-hyang running on the swing.
  • 그네를 때에는 발을 힘껏 굴러야지.
    You have to roll your feet when you're swinging.
    이렇게 구르면 되는 거야?
    Is this how we roll?

8. 널에 올라 발을 굴러서 공중으로 오르내리다.

8. CHƠI, NHẢY (BẬP BÊNH): Lên bập bênh và dậm dậm chân cho lên xuống không trung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 널을 뛰다.
    Run the fours.
  • 여자아이들이 마당에서 널을 뛰며 깔깔거리고 있었다.
    The girls were laughing at you running on the floor in the yard.
  • 해마다 추석이 되면 남자들은 씨름을 하고 여자들은 널을 뛰곤 했다.
    Every year on chuseok, men would wrestle and women would run on you.
  • 널뛰기가 뭐가 재미있다고 그래.
    What's funny about neolttwigi?
    널을 뛰면 하늘로 높이 올라가는 기분이 들거든.
    Running you makes me feel high up in the sky.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뛰다 (뛰다) 뛰어 (뛰어뛰여) 뛰니 ()
📚 thể loại: Hành động của cơ thể  

📚 Annotation: 주로 '펄펄', '팔팔', '펄쩍', '팔짝' 등과 함께 쓴다.


🗣️ 뛰다 @ Giải nghĩa

🗣️ 뛰다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)