🌟 채소 (菜蔬)

☆☆☆   Danh từ  

1. 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물.

1. RAU CỦ QUẢ, RAU QUẢ: Nông sản được trồng ở ruộng vườn và chủ yếu ăn lá, thân hay quả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무공해 채소.
    Pollution-free vegetables.
  • 신선한 채소.
    Fresh vegetables.
  • 채소를 가꾸다.
    Grow vegetables.
  • 채소를 기르다.
    Growing vegetables.
  • 채소를 다듬다.
    Trim vegetables.
  • 채소를 먹다.
    Eat vegetables.
  • 채소를 심다.
    Plant vegetables.
  • 엄마는 옥상에 작은 밭을 만들어 직접 채소를 가꾸신다.
    Mother makes a small field on the roof and grows her own vegetables.
  • 배추나 상추 같은 채소는 물만 잘 주면 무럭무럭 잘 자라기 때문에 가정에서도 손쉽게 기를 수 있다.
    Vegetables such as cabbage and lettuce can grow well at home as long as they are well watered.
  • 지수 씨는 고기를 전혀 안 드세요?
    Jisoo, you don't eat meat at all?
    네, 저는 채식주의자라서 주로 채소나 과일 같은 음식을 먹어요.
    Yeah, i'm a vegetarian, so i usually eat foods like vegetables and fruits.
Từ đồng nghĩa 야채(野菜): 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채소 (채ː소)
📚 thể loại: Rau củ   Gọi món  


🗣️ 채소 (菜蔬) @ Giải nghĩa

🗣️ 채소 (菜蔬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42)