🌟 이리

Danh từ  

1. 개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승.

1. CHÓ SÓI: Thú rừng có vẻ bề ngoài giống với loài chó, sống tụ tập thành bầy đàn và ăn thịt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사나운 이리.
    Fierce erie.
  • 이리 한 마리.
    One erie.
  • 이리 떼.
    Get off me.
  • 이리가 나타나다.
    Erie appears.
  • 이리가 출몰하다.
    Irrigation.
  • 이리에게 물리다.
    Get bitten by erie.
  • 굶주렸던 이리는 먹잇감을 발견하자 잽싸게 달려들었다.
    The hungry wolf quickly rushed at the sight of the prey.
  • 청년들은 마을에 나타난 이리를 잡으려고 뒷산으로 올라갔다.
    The young men climbed up the back mountain to catch the lice that appeared in the village.
  • 요즘 마을에 이리가 자주 출몰한대요.
    I heard that the village is frequented these days.
    큰일이군. 사나운 동물이니까 조심해야 해.
    That's a big deal. be careful because it's a fierce animal.
Từ đồng nghĩa 늑대: 개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승., (비유적으로) …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이리 (이리)


🗣️ 이리 @ Giải nghĩa

🗣️ 이리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)