🌟 부쩍

  Phó từ  

1. 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.

1. NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부쩍 늘어나다.
    Stretch up.
  • 부쩍 많아지다.
    Significantly more.
  • 부쩍 살이 찌다.
    Gain weight.
  • 부쩍 자라다.
    Grow big.
  • 부쩍 키가 크다.
    You're tall.
  • 요즘 일이 많은 지수는 부쩍 초췌해졌다.
    The busy index these days is much haggard.
  • 초밥을 즐기는 사람들이 최근 늘면서 초밥 가게도 부쩍 늘어났다.
    The number of sushi restaurants has increased significantly as more and more people enjoy sushi.
  • 건강에 신경을 쓰는 사람들이 많아지면서 유기농 채소의 판매량이 부쩍 늘었다.
    Sales of organic vegetables have increased significantly as more people care about their health.
  • 우리 집 애가 한 달 사이에 삼 센티미터나 큰 거 있지.
    My kid's three centimeters tall in a month.
    아까 잠깐 봤는데 나도 부쩍 많이 자란 느낌이 들더라.
    I saw it for a second, and i felt like i grew up a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부쩍 (부쩍)
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 부쩍 @ Giải nghĩa

🗣️ 부쩍 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19)