🌟 제일 (第一)

☆☆☆   Phó từ  

1. 여럿 중에서 가장.

1. THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제일 무섭다.
    That's the scariest.
  • 제일 예쁘다.
    Most beautiful.
  • 제일 잘하다.
    Best.
  • 제일 좋아하다.
    Favorite.
  • 제일 친절하다.
    Most kind.
  • 제일 크다.
    Biggest.
  • 승규는 우리 반에서 공부를 제일 잘한다.
    Seung-gyu is the best student in my class.
  • 나는 아내가 세상에서 제일 예쁜 것 같다.
    I think my wife is the prettiest in the world.
  • 지수야, 너는 세상에서 누가 제일 좋아?
    Jisoo, who do you like best in the world?
    그야 물론 엄마가 최고로 좋지!
    Of course i love my mom the best!
준말 젤: 여럿 중에서 가장.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제일 (제ː일)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 제일 (第一) @ Giải nghĩa

🗣️ 제일 (第一) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)