📚 thể loại: SINH HOẠT CÔNG SỞ

CAO CẤP : 101 ☆☆ TRUNG CẤP : 96 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 197

(功) : 어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과. Danh từ
🌏 CÔNG: > Nỗ lực hoặc sự công sức dành cho việc nào đó. Hoặc thành quả của việc đó.

발령 (發令) : 직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ: Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.

감원 (減員) : 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

고위 (高位) : 높은 지위. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ CAO, CHỨC VỤ CAO: Có vị trí cao, chức vụ cao.

간부 (幹部) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ: Người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

차장 (次長) : 관공서나 회사 등에서 가장 높은 장 다음가는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÓ BAN, PHÓ PHÒNG, CHỨC PHÓ ...: Chức vụ đứng sau chức trưởng (phòng…) cao nhất ở cơ quan nhà nước hay công ti. Hoặc người ở chức vụ đó.

직속 (直屬) : 어떤 조직이나 사람에 직접적으로 속하여 있음. 또는 그런 소속. Danh từ
🌏 SỰ TRỰC THUỘC: Việc đang thuộc về tổ chức hay cá nhân nào đó một cách trực tiếp. Hoặc sự phụ thuộc như thế.

임대료 (賃貸料) : 남에게 물건이나 건물, 땅 등을 빌려준 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ CHO THUÊ, PHÍ CHO MƯỚN: Tiền nhận được từ việc cho người khác mượn đồ vật, nhà cửa hay đất đai v.v...

고용 (雇用) : 돈을 주고 사람에게 일을 시킴. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ LAO ĐỘNG, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Việc trả tiền để thuê mướn người làm công.

고진감래 (苦盡甘來) : 힘든 일이 끝난 후에 즐거운 일이 생김. Danh từ
🌏 KHỔ TẬN CAM LAI, KHỔ TRƯỚC SƯỚNG SAU: Niềm hạnh phúc, vui sướng có được sau một quá trình làm việc gian khổ.

수당 (手當) : 정해진 봉급 외에 추가로 따로 받는 보수. Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Khoản tiền được nhận thêm, ngoài tiền lương đã được định trước.

관직 (官職) : 관리나 공무원이 직업상 책임지고 맡아서 하는 일이나 그 일에 따른 행정적 위치. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC, CHỨC VỤ NHÀ NƯỚC: Công việc mà quan lại hay công chức chịu trách nhiệm và đảm nhận làm về mặt nghề nghiệp hoặc vị trí hành chính theo việc đó.

새옹지마 (塞翁之馬) : 좋은 일이 다시 나쁜 일이 될 수도 있고 나쁜 일이 다시 좋은 일이 될 수도 있어 인생은 예측하기 어렵다는 말. Danh từ
🌏 TÁI ÔNG THẤT MÃ, TÁI ÔNG MẤT NGỰA: Câu nói rằng sự việc tốt lại có thể trở thành sự việc xấu và sự việc xấu lại có thể trở thành sự việc tốt nên khó dự đoán được cuộc đời.

단합 (團合) : 여러 사람이 한마음으로 뭉침. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÀN KẾT, SỰ HÒA HỢP: Việc nhiều người liên kết một lòng.

결재 (決裁) : 업무를 결정할 권한이 있는 윗사람이 아랫사람이 낸 안건을 허가하거나 승인함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ CHUẨN, SỰ CHO PHÉP: Việc người cấp trên có quyền quyết định trong công việc phê chuẩn đề án của cấp dưới đưa ra.

결의 (決議) : 회의에서 여러 사람의 의견을 모아 결정함. Danh từ
🌏 SỰ NGHỊ QUYẾT: Việc thu thập ý kiến của nhiều người trong hội nghị và quyết định.

복종 (服從) : 다른 사람의 명령이나 의견에 그대로 따름. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC TÙNG: Việc làm theo y nguyên ý kiến hay mệnh lệnh của người khác.

부당 (不當) : 도리에 어긋나서 정당하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH: Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.

현직 (現職) : 현재의 직업. 또는 그 직업에서 맡은 일. Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI: Công việc đang làm ở hiện tại. Hoặc công việc được giao bởi nghề nghiệp đó.

사원 (社員) : 회사에 속하여 일하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người làm việc và thuộc về một công ty.

사유 (事由) : 일의 까닭. Danh từ
🌏 LÍ DO: Duyên cớ của sự việc.

부임 (赴任) : 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

지사 (支社) : 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

직무 (職務) : 직업상 맡은 일. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ: Công việc đảm trách về mặt nghề nghiệp.

바깥일 : 직장에서 하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC BÊN NGOÀI, VIỆC CÔNG SỞ: Việc làm ở nơi làm việc.

병행 (竝行) : 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함. Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN SONG SONG, SỰ SONG HÀNH, SỰ LÀM CÙNG MỘT LÚC: Việc tiến hành cùng một lúc hai việc trở lên.

조직 (組織) : 어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단. Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC: Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.

야유회 (野遊會) : 친목을 위하여 야외에 나가서 노는 모임. Danh từ
🌏 BUỔI DÃ NGOẠI, CHUYẾN DÃ NGOẠI: Cuộc họp mặt đi chơi dã ngoại để tăng tình thân thiết, hòa thuận.

임기 (任期) : 일을 맡아서 하는 일정한 기간. Danh từ
🌏 NHIỆM KỲ: Khoảng thời gian nhất định để làm công việc được giao nào đó.

근로 (勤勞) : 부지런히 일함. Danh từ
🌏 (SỰ) CẦN LAO, SỰ CẦN CÙ LAO ĐỘNG: Sự làm việc chăm chỉ.

비서 (祕書) : 일부 중요한 자리에 있는 사람의 사무나 일정 등을 챙겨 주는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THƯ KÝ: Người làm việc thu xếp lịch trình hay công việc văn phòng v.v... cho một số người có chức vị quan trọng.

공문 (公文) : 공공 기관이나 단체에서 업무에 관련하여 공식적으로 작성한 서류. Danh từ
🌏 CÔNG VĂN: Văn bản chính thức liên quan đến công việc của một tổ chức hay một cơ quan công.

실무 (實務) : 실제로 하는 업무나 사무. Danh từ
🌏 NGHIỆP VỤ THỰC TẾ, CÔNG VIỆC NGHIỆP VỤ: Công việc hay nghiệp vụ làm thực tế.

영입 (迎入) : 회사나 정당 등에 함께 일할 사람을 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN, SỰ TUYỂN MỘ: Việc tiếp nhận người sẽ cùng làm việc trong công ty hoặc trong đảng phái.

월차 (月次) : 달마다 돌아오는 차례. 또는 달마다 주어지는 휴가. Danh từ
🌏 HÀNG THÁNG, TỪNG THÁNG; KỲ NGHỈ HÀNG THÁNG: Lượt đến vào mỗi tháng. Hoặc kỳ nghỉ cho mỗi tháng.

이직 (移職) : 다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ LÀM, SỰ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Sự thay đổi chỗ làm đã từng làm.

말단 (末端) : 맨 끝부분. Danh từ
🌏 ĐOẠN CUỐI: Phần cuối cùng

원본 (原本) : 여러 번 인쇄하여 발행한 책 중에서 가장 처음 인쇄하여 발행한 책. Danh từ
🌏 SÁCH NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC: Sách được in ấn và ban hành đầu tiên nhất trong số những sách được in ấn và ban hành nhiều lần.

능률 (能率) : 일정한 시간 동안 할 수 있는 일의 비율. Danh từ
🌏 NĂNG SUẤT: Tỉ lệ công việc có thể làm trong suốt một thời gian nhất định.

시행착오 (試行錯誤) : 어떤 목표에 이르기 위해 시도와 실패를 되풀이하면서 점점 알맞은 방법을 찾는 일. Danh từ
🌏 SỰ THỬ NGHIỆM: Việc tìm phương pháp phù hợp nhất để dần dần sửa chữa những lầm lỗi nhằm đạt được mục tiêu nào đó thông qua việc thử nghiệm và bị thất bại.

(案) : 여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용. Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN: Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.

신임 (新任) : 새로 임명되거나 새로 취임함. 또는 그 사람. Danh từ
🌏 SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, NGƯỜI MỚI ĐẢM NHIỆM: Việc mới nhậm chức hoặc mới bổ nhiệm. Hoặc người ấy.

광부 (鑛夫) : 광산에서 광물을 캐는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ MỎ: Người làm nghề đào khoáng vật ở mỏ quặng.

실적 (實績) : 어떤 일이나 분야에서 실제로 이룬 업적. Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Sự nghiệp được hình thành từ thực tế trong lĩnh vực hay một việc nào đó.

노사 (勞使) : 노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말. Danh từ
🌏 QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.

휴직 (休職) : 일정한 기간 동안 직장에서 맡은 일을 쉼. Danh từ
🌏 VIỆC NGHỈ VIỆC TẠM THỜI: Sự nghỉ việc đảm nhiệm tại nơi làm việc trong khoảng thời gian nhất định.

소속 (所屬) : 어떤 기관이나 단체에 속함. 또는 속해 있는 사람이나 물건. Danh từ
🌏 SỰ THUỘC VỀ: Sự thuộc về một cơ quan hay đoàn thể nào đó. Hoặc con người hay đồ vật thuộc về cái gì đó.

(甲) : 두 사람이나 사물 가운데 하나를 가리킬 때, 그 첫 번째. Danh từ
🌏 BÊN A: Thứ tự đầu tiên khi đề cập đến một trong số hai người hoặc sự vật.

불참 (不參) : 어떤 자리에 참가하지 않거나 참석하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không tham gia hoặc không tham dự nơi nào đó.

출세 (出世) : 사회적으로 높은 지위에 오르거나 유명하게 됨. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT THẾ, SỰ PHẤT LÊN, SỰ NỔI DANH: Việc trở nên nổi tiếng hoặc bước lên vị trí cao về mặt xã hội.

조직적 (組織的) : 짜서 이루거나 얽어서 만든 것. Danh từ
🌏 TÍNH TỔ CHỨC, TÍNH KẾT NỐI: Sự đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi mà làm ra.

조직적 (組織的) : 짜서 이루거나 얽어서 만든. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔ CHỨC, MANG TÍNH KẾT NỐI: Đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.

해고 (解雇) : 일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ SA THẢI, SỰ ĐUỔI VIỆC: Việc người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.

임대 (賃貸) : 물건이나 건물, 땅 등을 남에게 빌려줌. Danh từ
🌏 SỰ CHO THUÊ: Việc cho người khác thuê đồ vật, tòa nhà hay đất đai...

본사 (本社) : 곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.

퇴임 (退任) : 직책이나 임무에서 물러남. Danh từ
🌏 SỰ VỀ HƯU: Sự rút lui khỏi chức trách hay nhiệm vụ.

퇴직금 (退職金) : 직장을 그만두는 사람에게 일하던 곳에서 주는 돈. Danh từ
🌏 LƯƠNG HƯU: Tiền của nơi người thôi việc trả cho người đó.

투입 (投入) : 던져 넣음. Danh từ
🌏 SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO: Việc ném vào.

직위 (職位) : 직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 사회적, 행정적 위치. Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ, CHỨC VỤ: Vị trí mang tính hành chính, xã hội theo công việc được giao và chịu trách nhiệm ở nơi làm việc.

안건 (案件) : 여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용. Danh từ
🌏 VỤ VIỆC, VẤN ĐỀ: Nội dung hay hạng mục cần xem xét hoặc thảo luận bởi nhiều người.

팀장 (team 長) : 회사 등에서 같은 일을 맡아서 하는 한 팀의 책임자. Danh từ
🌏 TRƯỞNG NHÓM, TỔ TRƯỞNG, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm của một nhóm đảm trách công việc giống nhau ở công ty...

파견 (派遣) : 일정한 임무를 주어 사람을 보냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁI CỬ: Việc giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.

파업 (罷業) : 하던 일을 도중에 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ ĐÌNH CÔNG: Việc ngưng giữa chừng việc đang làm.

산하 (傘下) : 어떤 조직이나 세력에 속하여 그 영향이 미치는 범위. Danh từ
🌏 SỰ TRỰC THUỘC: Thuộc vào thế lực hay tổ chức nào đó và là phạm vi chịu ảnh hưởng đó.

진급 (進級) : 계급, 등급, 학년 등이 올라감. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG CẤP, SỰ LÊN LỚP: Việc giai cấp, đẳng cấp, năm học… tăng lên.

임명 (任命) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡김. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao chức vụ hay nhiệm vụ nhất định cho người nào đó.

임용 (任用) : 직무를 맡기어 사람을 씀. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao một chức vụ và sử dụng người.

팀원 (team 員) : 같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원. Danh từ
🌏 ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM: Thành viên của một đội làm cùng một việc.

해직 (解職) : 직책이나 직위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ CÁCH CHỨC, SỰ SA THẢI: Việc làm cho rời khỏi chức trách hay chức vị.

비품 (備品) : 필요에 의해 늘 갖추어 놓고 쓰는 물품. Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU: Vật phẩm luôn luôn có sẵn để dùng khi cần thiết.

수완 (手腕) : 일을 계획하거나 처리해 나가는 솜씨. Danh từ
🌏 SỰ NHẠY BÉN, SỰ NHANH NHẠY: Khả năng tổ chức hoặc xử lý công việc.

구성원 (構成員) : 어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.

협조 (協調) : 힘을 합쳐 서로 조화를 이룸. Danh từ
🌏 SỰ CỘNG TÁC, SỰ PHỐI HỢP, SỰ HÒA HỢP: Việc chung sức và tạo nên sự điều hòa lẫn nhau.

기한 (期限) : 미리 정해 놓은 시기. Danh từ
🌏 KỲ HẠN, THỜI HẠN QUY ĐỊNH: Thời kỳ được đặt ra trước.

후임 (後任) : 전에 일을 맡아보던 사람에 뒤이어 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일. Danh từ
🌏 SỰ KẾ NHIỆM, SỰ KẾ VỊ: Việc tiếp nhận công việc tiếp theo người đã nhận công việc trước đó. Hoặc người như vậy hay nhiệm vụ như vậy.

대우 (待遇) : 사람을 대하거나 다루는 일정한 태도나 방식. Danh từ
🌏 SỰ CƯ XỬ, SỰ XỬ SỰ: Phương thức hay thái độ nhất định khi đối xử hoặc đối đãi với con người.

팩스 (fax) : 글, 그림, 사진 등을 전기 신호로 바꿔 전화선을 통해서 전송하는 통신 방법. 또는 그러한 기계 장치. Danh từ
🌏 FAX, MÁY FAX: Phương pháp thông tin truyền thông, thông qua đường dây điện thoại đổi chữ viết, tranh, ảnh thành tín hiệu điện. Hoặc thiết bị máy như vậy.

밥벌이 : 먹고살기 위하여 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ KIẾM CƠM: Việc làm để kiếm sống.

일터 : 일을 하는 곳. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC: Chỗ làm việc.

분담 (分擔) : 일이나 책임 등을 나누어 맡음. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CÔNG, SỰ PHÂN VIỆC: Việc chia công việc hay trách nhiệm ra đảm nhiệm.

공적 (功績) : 많은 사람들을 위하여 힘을 들여 이루어 놓은 훌륭한 일. Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG TRẠNG, CÔNG TÍCH: Việc làm tuyệt vời được tạo thành nhờ dốc sức vì mọi người

은퇴 (隱退) : 하던 일에서 물러나거나 사회 활동을 그만두고 한가히 지냄. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HƯU, SỰ VỀ HƯU: Việc rút lui khỏi việc đang làm hoặc thôi hoạt động xã hội và sống nhàn hạ.

이직률 (移職率) : 다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꾸는 사람들의 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ CHUYỂN CHỖ LÀM, TỈ LỆ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Tỉ lệ người thay đổi chỗ làm đã từng làm.

인사 (人事) : 관공서나 회사 등의 조직에서 사람을 어떤 자리에서 일하게 할지를 정하는 일. Danh từ
🌏 NHÂN SỰ: Việc định ra con người làm việc ở vị trí nào trong tổ chức như công ty hay cơ quan.

재직 (在職) : 직장에 속하여 일하고 있음. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG NHIỆM, SỰ LÀM VIỆC: Sự thuộc về và đang làm việc ở nơi làm việc.

전담 (專擔) : 전문적으로 맡거나 혼자 맡아 함. Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN TRÁCH, SỰ CHUYÊN NHIỆM: Việc đảm trách chuyên nghiệp hoặc đảm nhiệm một mình.

전략 (戰略) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획. Danh từ
🌏 CHIẾN LƯỢC: Phương pháp và kế hoạch để chiến thắng trong chiến tranh.

전략적 (戰略的) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHIẾN LƯỢC: Việc liên quan tới kế hoạch hay phương pháp để chiến thắng trong chiến tranh.

전략적 (戰略的) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC: Liên quan tới kế hoạch hay phương pháp để chiến thắng trong chiến tranh.

정규직 (正規職) : 일정한 나이까지의 고용이 보장되며 전일제로 일하는 직위나 직무. Danh từ
🌏 (NHÂN VIÊN) CHÍNH THỨC: Chức vị hay chức vụ đang làm việc theo chế độ nhà nước, được bảo đảm làm việc tới độ tuổi nhất định.

정년 (停年) : 직장에서 물러나도록 정해져 있는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI VỀ HƯU: Độ tuổi được định ra để rời khỏi nơi làm việc.

정년퇴직 (停年退職) : 정해진 나이가 되어 직장에서 물러남. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HƯU, SỰ VỀ HƯU: Việc rời khỏi nơi làm việc vì đến độ tuổi đã định.

상여금 (賞與金) : 정기적인 급여 이외에 업적이나 공헌도에 따라 상으로 더 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền nhận thêm ngoài tiền lương định kỳ, là phần thưởng theo mức độ cống hiến hay thành tích làm việc.

제의 (提議) : 어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc

상주 (常住) : 한곳에 계속 머물러 있음. Danh từ
🌏 SỰ THƯỜNG TRÚ: Việc lưu trú liên tục ở một nơi.

급여 (給與) : 일한 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 LƯƠNG, THÙ LAO: Tiền nhận cho giá trị đã làm việc.

권한 (權限) : 사람이 자신의 역할이나 직책으로부터 받은 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN HẠN: Quyền lợi mà một người có được từ chức trách hoặc vai trò của mình.


Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52)