🌟 깜짝

Phó từ  

1. 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.

1. NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP: Hình ảnh khẽ nhắm mắt lại rồi mở ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈을 깜짝 감았다 뜨다.
    Close and open one's eyes in a flash.
  • 나는 그녀가 큰 눈을 한 번 깜짝 감았다가 뜰 때마다 마음이 두근댔다.
    I felt her heart throbbing every time she opened her big eyes.
  • 유민이가 눈을 깜짝 감았다 뜨니 순식간에 커다란 선물이 앞에 놓여 있었다.
    Yu-min blinked and opened his eyes, and in an instant a big present was placed in front of him.
  • 그 육상 선수는 정말 빨라.
    The runner is really fast.
    맞아. 눈을 깜짝 하는 사이에 결승선을 통과했더라고.
    That's right. he crossed the finish line with a blink of an eye.
여린말 깜작: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝 (깜짝)
📚 Từ phái sinh: 깜짝거리다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. 깜짝대다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. 깜짝이다: 눈이 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. 깜짝하다: 눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.


🗣️ 깜짝 @ Giải nghĩa

🗣️ 깜짝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13)