🌟 한때

☆☆   Phó từ  

1. 어느 시기의 짧은 동안에.

1. MỘT DẠO, MỘT LÚC: Trong khoảng thời gian ngắn của thời kỳ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한때 유행하다.
    Once in vogue.
  • 한때 인기가 있다.
    Once popular.
  • 한때 일하다.
    Work once.
  • 한때 활동하다.
    Once active.
  • 한때 휩쓸다.
    Sweep once.
  • 중부 지방은 한때 소나기가 오는 곳도 있겠습니다.
    There may be showers in the central part of the country.
  • 이 토성은 한때 천재지변을 만나 일시에 무너져 내렸다.
    Once upon a time this saturn met with a natural disaster and collapsed.
  • 김 씨도 한때 넓은 집과 많은 땅을 소유했었는데 저렇게 다 망하다니.
    Mr. kim once owned a large house and a lot of land, but he's ruined like that.
    그러니까 사람 인생 참 알 수 없는 거야.
    That's why you don't know people's lives.
Từ đồng nghĩa 일시(一時): 어느 시기의 짧은 동안에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한때 (한때)
📚 thể loại: Thời gian  


🗣️ 한때 @ Giải nghĩa

🗣️ 한때 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4)