📚 thể loại: ĐỊNH TỪ
☆ CAO CẤP : 184 ☆☆ TRUNG CẤP : 102 ☆☆☆ SƠ CẤP : 71 NONE : 483 ALL : 840
•
경쟁적
(競爭的)
:
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨루는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CẠNH TRANH, MANG TÍNH GANH ĐUA, MANG TÍNH THI ĐUA: Mang tính tranh giành để thắng hay hơn nhau.
•
단적
(端的)
:
분명하고 직접적인.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH: Một cách trực tiếp và phân minh.
•
창조적
(創造的)
:
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Tạo mới hay làm đầu tiên một cái gì đó mà trước đây không có.
•
의례적
(儀禮的)
:
행사를 치르는 일정한 형식과 절차에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGHI LỄ: Phù hợp với hình thức và trình tự nhất định để tổ chức sự kiện.
•
의학적
(醫學的)
:
의학에 바탕을 두거나 의학에 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH Y HỌC: Dựa trên y học hay có liên quan tới y học.
•
평화적
(平和的)
:
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA BÌNH, MANG TÍNH BÌNH YÊN, MANG TÍNH YÊN BÌNH, MANG TÍNH ĐẦM ẤM, MANG TÍNH YÊN ẤM: Yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...
•
물리적
(物理的)
:
물질의 원리에 기초한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT LÝ: Dựa trên nguyên lý của vật chất.
•
공통적
(共通的)
:
여럿 사이에 서로 같거나 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIỐNG NHAU, MANG TÍNH CHUNG, MANG TÍNH TƯƠNG ĐỒNG: Có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.
•
인도적
(人道的)
:
인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN ĐẠO: Có liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ gìn, vượt lên trên những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...
•
점진적
(漸進的)
:
조금씩 앞으로 나아가는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN DẦN: Tiến về phía trước từng chút một.
•
정적
(靜的)
:
멈춘 상태에 있는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH TĨNH: Ở trạng thái dừng lại.
•
교육적
(敎育的)
:
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO DỤC: Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
•
개괄적
(槪括的)
:
중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 낸.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁI QUÁT, MANG TÍNH SƠ LƯỢC: Có tính chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.
•
강제적
(強制的)
:
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CƯỠNG CHẾ, MANG TÍNH BẮT BUỘC, MANG TÍNH ÉP BUỘC: Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
•
예외적
(例外的)
:
일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Vượt ra khỏi lệ thường hay qui tắc mang tính thông thường.
•
지리적
(地理的)
:
어떤 곳의 지형이나 길에 관한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊA LÝ: Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
•
개별적
(個別的)
:
하나씩 따로 나뉘어 있는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT RIÊNG BIỆT, CÓ TÍNH RIÊNG LẺ: Từng cái một được tách rời.
•
압도적
(壓倒的)
:
뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ÁP ĐẢO: Đè nén làm cho đối phương không thể cử động được bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.
•
외향적
(外向的)
:
바깥으로 드러나는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH BỀ NGOÀI, CÓ TÍNH BỀ MẶT: Hiển thị ra bên ngoài.
•
헌신적
(獻身的)
:
몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하는.
☆
Định từ
🌏 MANG MTÍNH HIẾN THÂN, MANG TÍNH CỐNG HIẾN: Mang tính dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.
•
초월적
(超越的)
:
현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU VIỆT: Vượt qua giới hạn thông thường và hiện thực.
•
낙관적
(樂觀的)
:
인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LẠC QUAN: Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .
•
고
(故)
:
이미 세상을 떠난.
☆
Định từ
🌏 CỐ: Đã rời khỏi thế gian.
•
해학적
(諧謔的)
:
우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동이 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀI HƯỚC: Có hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.
•
독자적
(獨自的)
:
남에게 의지하지 않고 혼자 하는.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, MỘT CÁCH TỰ LẬP: Làm một mình không dựa vào người khác.
•
결정적
(決定的)
:
어떤 일의 상황이나 결과가 바뀔 수 없을 만큼 확실한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH QUYẾT ĐỊNH: Kết quả hay tình hình của một việc nào đó chắc chắn đến mức không thể thay đổi được.
•
학문적
(學問的)
:
학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT HỌC VẤN: Liên quan đến học vấn hoặc có phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.
•
열성적
(熱誠的)
:
어떤 일에 매우 정성을 쏟는.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH: Một cách thể hiện sự tận tình với công việc nào đó.
•
합법적
(合法的)
:
법과 규범에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HỢP PHÁP, MANG TÍNH HỢP LỆ: Hợp với luật và quy phạm.
•
보수적
(保守的)
:
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BẢO THỦ: Muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
•
비극적
(悲劇的)
:
이야기나 인생이 슬프고 불행하여 안타까운.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BI KỊCH: Câu chuyện hay cuộc đời đau buồn và bất hạnh nên đáng tiếc.
•
비정상적
(非正常的)
:
바뀌거나 탈이 생겨 상태가 제대로가 아닌.
☆
Định từ
🌏 BẤT THƯỜNG: Việc trạng thái không như bình thường do có sự thay đổi hoặc sự cố.
•
유동적
(流動的)
:
계속 흘러 움직이거나 변하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LƯU THÔNG, MANG TÍNH LUÂN CHUYỂN: Liên tục chảy và dịch chuyển hoặc biến đổi.
•
상업적
(商業的)
:
상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, MANG TÍNH THƯƠNG MẠI: Thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.
•
석
:
셋의.
☆
Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.
•
본질적
(本質的)
:
사물이나 현상의 근본적인 성질이나 모습에 관한.
☆
Định từ
🌏 VỀ MẶT BẢN CHẤT: Liên quan đến hình ảnh hay tính chất căn bản của sự vật hay hiện tượng.
•
독선적
(獨善的)
:
자기 혼자만이 옳다고 믿고 행동하는.
☆
Định từ
🌏 TÍNH CÁCH TỰ CHO LÀ MỖI MÌNH MÌNH ĐÚNG, DƯƠNG DƯƠNG TỰ ĐẮC, TỰ CAO TỰ ĐẠI: Hành động và tin rằng chỉ mỗi bản thân mình đúng.
•
획기적
(劃期的)
:
어떤 과정이나 분야에서 전혀 새로운 시기를 열어 놓을 만큼 이전의 것과 뚜렷이 구분되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BƯỚC NGOẶC: Khác biệt rõ ràng với điều trước đó tới mức mở ra thời kỳ hoàn toàn mới ở một quá trình hay lĩnh vực nào đó.
•
중립적
(中立的)
:
어느 한쪽에 치우치거나 편들지 않는 공평하고 올바른 태도를 취하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TRUNG LẬP: Có thái độ công bằng và đúng đắn không thiên vị hay nghiêng về một phía nào đó.
•
중점적
(重點的)
:
여럿 중에서 가장 중요하게 여기는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TRỌNG TÂM: Được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.
•
미적
:
아름다움에 관한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT ĐẸP, CÓ TÍNH CHẤT ĐẸP: Liên quan tới cái đẹp.
•
공개적
(公開的)
:
어떤 사물이나 사실, 내용 등을 여러 사람에게 보이는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG KHAI: Cho nhiều người biết về nội dung, sự thật hay sự vật nào đó.
•
공식적
(公式的)
:
공적인 형식이나 내용을 가진.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍNH THỨC: Mang nội dung hay hình thức chính thống.
•
직선적
(直線的)
:
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGAY THẲNG: Duỗi thẳng mà không có chỗ nào bị gập hay gấp khúc.
•
질적
(質的)
:
사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계된.
☆
Định từ
🌏 TÍNH CHẤT: Liên quan đến giá trị, thuộc tính hay bản chất của một sự vật.
•
병적
(病的)
:
말이나 행동 등이 정상적인 상태에서 벗어나 지나친.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BỆNH HOẠN, MANG TÍNH KỲ DỊ, MANG TÍNH DỊ THƯỜNG: Lời nói hay hành động... vượt quá khỏi trạng thái bình thường.
•
집단적
(集團的)
:
어떤 일을 집단으로 하거나 집단을 이루는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TẬP THỂ: Làm việc theo tập thể hoặc tạo thành tập thể.
•
윤리적
(倫理的)
:
사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준에 관련되거나 이를 따르는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LUÂN LÍ, MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến tiêu chuẩn hành động đúng đắn mà con người phải tuân thủ và noi theo.
•
극단적
(極端的)
:
마음이나 행동이 한쪽으로 완전히 치우친.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CỰC ĐOAN: Trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành thêm nữa.
•
계획적
(計劃的/計畫的)
:
미리 정한 계획에 따른.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KẾ HOẠCH: Mang tính làm theo kế hoạch đã định trước.
•
철학적
(哲學的)
:
철학에 기초하고 있거나 철학에 관한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TRIẾT HỌC: Liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.
•
천부적
(天賦的)
:
태어날 때부터 지닌.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THIÊN PHÚ, MANG TÍNH BẨM SINH: Có từ lúc được sinh ra.
•
체계적
(體系的)
:
전체가 일정한 원리에 따라 단계적으로 잘 짜여진.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CÓ HỆ THỐNG: Toàn thể các thành phần hoạt động theo một nguyên lý nhất định.
•
생산적
(生産的)
:
생산과 관련이 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SẢN XUẤT: Có liên quan đến sản xuất.
•
선정적
(煽情的)
:
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM: Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục.
•
배타적
(排他的)
:
남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BÀI TRỪ, CÓ TÍNH BÀI TRỪ: Có khuynh hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.
•
안정적
(安定的)
:
변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하게 되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ỔN ĐỊNH: Được duy trì ở trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.
•
위생적
(衛生的)
:
건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT VỆ SINH: Có điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.
•
습관적
(習慣的)
:
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THÓI QUEN, THEO THÓI QUEN: Trở nên như hành động tự quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
•
감성적
(感性的)
:
감성에 관한.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM TÍNH, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Liên quan đến cảm tính.
•
지적
(知的)
:
지식이나 지성에 관한.
☆
Định từ
🌏 HIỂU BIẾT: Liên quan đến tri thức hay trí tuệ.
•
감정적
(感情的)
:
느낌이나 기분에 의한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TÌNH CẢM, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Dựa trên cảm xúc hay tâm trạng.
•
이색적
(異色的)
:
보통과 달리 색다른 성질을 지닌.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁC LẠ, MANG TÍNH MỚI LẠ: Có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.
•
정서적
(情緖的)
:
사람의 마음에 일어나는 여러 가지 감정과 관련된.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TÌNH CẢM: Liên quan tới đủ loại tình cảm xuất hiện trong lòng của con người.
•
실천적
(實踐的)
:
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC TIỄN: Chuyển lí luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.
•
사실적
(寫實的)
:
실제 있는 그대로를 보여 주는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÂN THỰC, MANG TÍNH THỰC TẾ: Cho thấy giống y trong thực tế.
•
선천적
(先天的)
:
태어날 때부터 지니고 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT BẨM SINH: Có từ khi sinh ra.
•
총체적
(總體的)
:
모두 하나로 합치거나 묶은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔNG THỂ: Gộp hoặc tập hợp tất cả thành một.
•
거시적
(巨視的)
:
어떤 사물이나 현상을 작은 부분이 아닌 전체로 생각하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH VĨ MÔ: Nhận thức hiện tượng hay sự vật nào đó trên tổng thể chứ không phải bộ phận nhỏ.
•
대조적
(對照的)
:
서로 달라서 대비가 되는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT ĐỐI CHIẾU: Khác nhau nên được so sánh.
•
우발적
(偶發的)
:
어떤 일이 예상치 못하게 우연히 일어나는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGẪU NHIÊN, MỘT CÁCH TÌNH CỜ: Việc nào đó xảy ra tình cờ không thể dự đoán trước được.
•
추상적
(抽象的)
:
일정한 형태와 성질을 갖추고 있지 않은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TRỪU TƯỢNG: Không có hình dạng hay tính chất nhất định.
•
복합적
(複合的)
:
두 가지 이상이 하나로 합쳐 있는.
☆
Định từ
🌏 TÍNH TỔNG HỢP, TÍNH PHỨC HỢP: Sự tập hợp từ hai loại trở lên thành một.
•
본격적
(本格的)
:
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH QUY CÁCH: Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.
•
민주적
(民主的)
:
집단이나 단체에 속한 모든 사람이 평등한 권리와 자유를 지니는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH DÂN CHỦ: Mọi người thuộc tập thể hay đoàn thể có tự do và quyền lợi bình đẳng.
•
주도적
(主導的)
:
중심이 되어 어떤 일을 이끄는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHỦ ĐẠO: Trở thành trung tâm và dẫn dắt công việc nào đó.
•
선풍적
(旋風的)
:
갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIẬT GÂN, MANG TÍNH ÀO ÀO NHƯ VŨ BÃO: Đột ngột xảy ra và trở thành đối tượng quan tâm hay ảnh hưởng lớn đến xã hội.
•
감상적
(感傷的)
:
작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는. 또는 그런 감정을 불러일으키는.
☆
Định từ
🌏 ĐA CẢM, XÚC ĐỘNG, UỶ MỊ: Dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc khơi gợi tình cảm như thế.
•
본
(本)
:
어떤 대상이 말하는 사람과 직접 관련되어 있음을 나타내는 말.
☆
Định từ
🌏 NÀY, NÊU TRÊN: Từ chỉ đối tượng nào đó có liên quan trực tiếp với người nói.
•
가식적
(假飾的)
:
말이나 행동을 거짓으로 꾸미는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT GIẢ DỐI, MANG TÍNH CHẤT GIẢ TẠO, MANG TÍNH CHẤT MÀU MÈ: Có tính chất điểm tô lời nói hay hành động bằng sự dối trá.
•
조직적
(組織的)
:
짜서 이루거나 얽어서 만든.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔ CHỨC, MANG TÍNH KẾT NỐI: Đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
•
단계적
(段階的)
:
일의 순서나 과정에 따르는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỪNG BƯỚC: Có tính chất đi theo quá trình hoặc trình tự của công việc.
•
매
(每)
:
하나하나의. 각각의.
☆
Định từ
🌏 MỖI: Từng cái một. Mỗi một.
•
의욕적
(意欲的)
:
무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐAM MÊ: Tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.
•
회의적
(懷疑的)
:
어떤 일에 의심을 품는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HOÀI NGHI: Có ý nghi ngờ về việc nào đó.
•
획일적
(劃一的)
:
모두가 하나와 같아서 다름이 없는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THỐNG NHẤT, MANG TÍNH ĐỒNG NHẤT, MANG TÍNH ĐỒNG ĐỀU: Không khác nhau vì tất cả giống như một.
•
독창적
(獨創的)
:
다른 것을 모방하지 않고 새롭고 독특하게 만들어 낸.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO, ĐỘC ĐÁO: Tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.
•
전면적
(全面的)
:
전체적인 모든 면에 걸치는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN DIỆN: Trải khắp mọi mặt, mang tính toàn thể.
•
선동적
(煽動的)
:
다른 사람을 부추겨 어떤 일이나 행동을 하게 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KÍCH ĐỘNG,MANG TÍNH CHẤT XÚI BẨY, MANG TÍNH CHẤT XÚI GIỤC: Xúi giục khiến người khác hành động hay làm việc nào đó.
•
낭만적
(浪漫的)
:
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
•
파격적
(破格的)
:
일정한 격식을 깨뜨리는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁ CÁCH: Phá vỡ cách thức nhất định.
•
역동적
(力動的)
:
힘차고 활발하게 움직이는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NĂNG NỔ, MANG TÍNH NĂNG ĐỘNG: Có tính chuyển động mạnh mẽ và hoạt bát.
•
핵심적
(核心的)
:
가장 중심이 되거나 중요한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TRỌNG TÂM: Quan trọng hoặc trở thành trọng tâm nhất.
•
가부장적
(家父長的)
:
한 집안에서 가장 나이가 많고 권위가 있는 남자가 가족에 대한 지배권을 행사하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIA TRƯỞNG: Người đàn ông lớn tuổi nhất và có uy quyền trong một gia đình thực hiện quyền chi phối đối với gia đình.
•
폭력적
(暴力的)
:
폭력을 쓰는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BẠO LỰC: Dùng bạo lực.
•
무차별적
(無差別的)
:
차이를 두어 구별하거나 가리지 않는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÔNG PHÂN BIỆT: Không phân biệt hay phân định sự khác biệt.
•
시간적
(時間的)
:
시간에 관한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THỜI GIAN: Liên quan tới thời gian.
•
창의적
(創意的)
:
지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Cái mới chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.
•
여성적
(女性的)
:
여성의 성질을 가진.
☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ NỮ GIỚI, THUỘC VỀ PHỤ NỮ: Có những tính cách của phụ nữ.
•
보편적
(普遍的)
:
일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHỔ BIẾN: Thông dụng hoặc đa số mọi người đều có thể đồng tình.
• Hẹn (4) • Cảm ơn (8) • Tâm lí (191) • Thể thao (88) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói ngày tháng (59) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Mua sắm (99) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả ngoại hình (97) • Giáo dục (151) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Nghệ thuật (23) • Mối quan hệ con người (52) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thời tiết và mùa (101) • Ngôn luận (36) • Việc nhà (48) • Văn hóa đại chúng (52) • Sức khỏe (155) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giải thích món ăn (119) • Văn hóa ẩm thực (104) • Văn hóa đại chúng (82)