🌟 조선 (朝鮮)

  Danh từ  

1. 한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다.

1. JOSEON; TRIỀU TIÊN: Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.


조선: Joseon,ちょうせん【朝鮮】,Joseon,Joseon,مملكة جوسون,Жусонь,Joseon; Triều Tiên,โชซ็อน,Kerajaan Joseon,Чосон,朝鲜,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조선 (조선)


🗣️ 조선 (朝鮮) @ Giải nghĩa

🗣️ 조선 (朝鮮) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81)