🌟 보다

Động từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 뜻하는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 말.

1. THỬ: Từ thể hiện việc lấy hành động mà vế trước đề cập làm thử nghiệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 새로운 일에 도전해 보는 것을 즐겼다.
    Seung-gyu enjoyed challenging new things.
  • 옷을 살 때에는 몸에 맞는지 한번 입어 보고 사는 것이 좋다.
    You'd better try it on when you buy clothes.
  • 나는 한국에 처음 온 친구에게 경복궁에 가 보라고 추천했다.
    I recommended a friend who came to korea for the first time to visit gyeongbokgung palace.
  • 찌개 맛있게 끓였어?
    Did you cook the stew deliciously?
    궁금하면 조금 먹어 .
    Try some if you're curious.

2. 앞의 말이 뜻하는 행동을 경험한 적이 있음을 나타내는 말.

2. RỒI: Từ thể hiện việc từng trải qua hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도서관에는 내가 읽어 적 없는 책들이 가득했다.
    The library was full of books i had never read.
  • 나는 대학생 때 처음으로 데이트를 해 보았다.
    I had my first date in college.
  • 내 인도 친구는 한국에 와서 처음으로 김치를 먹어 보았다.
    My indian friend tried kimchi for the first time in korea.
  • 회사 일은 할 만하니?
    Is the company work worth it?
    어려울 줄 알았는데, 해 보니까 적성에 잘 맞고 좋아요.
    I thought it'd be difficult, but i've done it and it's good.

3. 앞의 말이 뜻하는 행동을 하고 난 후에 뒤의 말이 뜻하는 사실을 새로 깨닫게 되거나, 뒤의 말이 뜻하는 상태로 됨을 나타내는 말.

3. THÌ THẤY, MỚI THẤY: Từ thể hiện rằng sau khi thực hiện hành động mà vế trước đề cập mới nhận ra sự việc ở vế sau hoặc trở thành trạng thái mà vế sau đề cập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극장에 도착하고 보니 벌써 공연이 시작된 후였다.
    Arriving at the theater, it was after the performance had already begun.
  • 시험지를 제출하고 보면 항상 틀린 문제가 생각난다.
    Submitting the test paper always reminds me of the wrong questions.
  • 승규한테 마구 화를 내고 보니 미안하다는 생각이 들었다.
    When i got mad at seung-gyu, i felt sorry.
  • 이 많은 일을 언제 다 해?
    When do you do all this work?
    일이 어떻게 되든 일단 먹고 보자.
    Whatever happens, let's eat and see.

4. 앞의 말이 뜻하는 행동을 하는 과정에서 뒤의 말이 뜻하는 사실을 새로 깨닫게 되거나, 뒤의 말이 뜻하는 상태로 됨을 나타내는 말.

4. THẤY LÀ, MỚI THẤY: Từ thể hiện sự nhận thấy sự thật ở vế câu sau hoặc trở thành trạng thái được biểu hiện ở vế câu sau trong quá trình thực hiện hành động ở vế câu gắn vào ở đằng trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오래 살다 보니 별일을 다 겪는다.
    Living a long life, i go through all sorts of things.
  • 친구와 앉아서 이야기를 하다 보면 스트레스가 풀린다.
    Sitting and talking with a friend relieves my stress.
  • 무슨 일이든지 꾸준히 하다 보면 어느새 익숙해지는 법이다.
    You get used to anything if you keep doing it.
  • 나에게 이렇게 힘든 위기가 찾아올 거라고 생각도 못 했어.
    I never thought there would be such a hard crisis for me.
    살아가다 보면 좋은 일도 나쁜 일도 생기게 되어 있어.
    Good things and bad things happen in life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보다 (보다) 보는 (보는) 보아 (보아) (봐ː) 보니 (보니) 봅니다 (봄니다)

📚 Annotation: 동사 뒤에서 '-어 보다'로 쓴다.


🗣️ 보다 @ Giải nghĩa

🗣️ 보다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)