🌟 아니

Phó từ  

1. 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.

1. KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 몸이 좋지 않아서 술은 아니 마셨다.
    I wasn't feeling well, so i didn't drink.
  • 오실 시간이 됐는데 아버지는 아직 아니 오셨다.
    It's time for him to come, but he's not here yet.
  • 방 안에서 아무런 소리도 아니 들리자 궁금한 마음에 우리는 방문을 열어 보았다.
    When we heard nothing in the room, we opened the door in curiosity.
  • 왜 안 먹고 있어?
    Why aren't you eating?
    어른들이 아니 드시는데 어떻게 제가 먼저 먹나요.
    How am i supposed to eat first when adults eat?
준말 안: 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.

2. 어떤 사실을 더 강조할 때 쓰는 말.

2. KHÔNG MÀ: Từ dùng khi nhấn mạnh thêm sự thật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 밥 먹을 시간, 아니 화장실 갈 시간도 없이 바빴다.
    I was busy with no time to eat, no time to go to the bathroom.
  • 지수는 한 송이의 꽃처럼 아름다웠다. 아니, 꽃보다 더 아름다웠다.
    Jisoo was as beautiful as a flower. no, it was more beautiful than the flowers.
  • 나는 천만 원을 준다 해도, 아니 일억 원을 준다 해도 그 일을 절대 하지 않을 것이다.
    I would never do the job, even if i gave you 10 million won, or 100 million won.
  • 여기에 있던 가방 어디 갔어?
    Where's the bag that was here?
    아침까지만 해도, 아니 아까까지만 해도 분명 있었는데.
    It was there until morning, no, it was there before.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아니 (아니)

📚 Annotation: 동사나 형용사 앞에 쓴다.


🗣️ 아니 @ Giải nghĩa

🗣️ 아니 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82)