🌟 신입 (新入)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 모임이나 단체에 새로 들어옴.

1. SỰ MỚI GIA NHẬP: Việc mới vào tổ chức hay hội nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신입 단원.
    New members.
  • 신입 사원.
    A new employee.
  • 신입 직원.
    New employees.
  • 신입 회원.
    A new member.
  • 신입 멤버.
    New member.
  • 올해는 회사 사정이 어려워서 신입 직원을 뽑지 않기로 했다.
    We decided not to hire new employees this year because of the company's difficult situation.
  • 우리는 오케스트라에 새로 들어온 신입 단원들을 환영하는 모임을 개최하였다.
    We held a meeting to welcome new members of the orchestra.
  • 우리 동아리에 신입 멤버들이 많이 들어왔네!
    There are many new members in our club!
    응, 홍보를 열심히 했더니 효과가 있었나 봐.
    Yes, i guess it worked because i promoted it hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신입 (시닙) 신입이 (시니비) 신입도 (시닙또) 신입만 (시님만)
📚 Từ phái sinh: 신입하다: 어떤 모임이나 단체에 새로 들어오다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở   Sinh hoạt công sở  


🗣️ 신입 (新入) @ Giải nghĩa

🗣️ 신입 (新入) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17)