📚 thể loại: CAO CẤP

ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104

측정 (測定) : 일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 잼. Danh từ
🌏 SỰ ĐO LƯỜNG: Việc dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn rồi đo độ lớn của một lượng khác cùng loại.

상갓집 (喪家 집) : 사람이 죽어 장례를 지내고 있는 집. Danh từ
🌏 NHÀ CÓ TANG: Nhà đang làm tang lễ cho người chết.

노부부 (老夫婦) : 늙은 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.

상심 (傷心) : 슬픔이나 걱정 등으로 마음 아파함. Danh từ
🌏 SỰ THƯƠNG TÂM: Việc đau lòng do lo lắng hay buồn bã.

노예 (奴隷) : (옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.

상여 (喪輿) : 사람의 시체를 묘지까지 실어 나르는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 XE TANG, KIỆU KHIÊNG QUAN TÀI: Vật dùng vào việc trở thi thể của người chết ra nghĩa trang.

노을 : 해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상. Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.

노출 (露出) : 감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY: Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.

상차림 (床 차림) : 상에 음식을 마련해 놓는 일. 또는 그렇게 마련해 놓은 상. Danh từ
🌏 SỰ BÀY BIỆN ĐỒ ĂN, BÀN ĐÃ DỌN THỨC ĂN: Việc chuẩn bị rồi đặt đồ ăn lên bàn. Hoặc bàn ăn đã được chuẩn bị và đặt lên như vậy.

노폐물 (老廢物) : 생물의 몸에 들어온 여러 물질 중 필요한 것을 흡수하여 쓰고 남은 찌꺼기. Danh từ
🌏 CHẤT CẶN BÃ, CHẤT THẢI: Cặn bã còn lại sau khi hấp thụ những cái cần thiết trong một số chất đưa vào cơ thể của sinh vật.

상호 (相互) : 짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 모두. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ QUA LẠI: Tất cả phía này và phía kia tạo thành mối quan hệ hay tạo thành cặp.

노후 (老後) : 늙은 뒤. Danh từ
🌏 KHI VỀ GIÀ: Sau khi già.

치아 (齒牙) : 음식물을 씹는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 RĂNG: Cơ quan thực hiện việc nhai thức ăn.

치욕 (恥辱) : 욕되고 창피스러움. Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC: Điều nhục nhã và xấu hổ.

삼복더위 (三伏 더위) : 여름에 가장 더운 기간인 삼복의 심한 더위. Danh từ
🌏 SAMBOKDEOWI; CÁI NÓNG NHẤT TRONG HÈ: Cái nóng gay gắt của ba đợt nóng trong thời gian nóng nhất vào mùa hè.

치유 (治癒) : 치료하여 병을 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA KHỎI: Sự chữa trị để làm cho thuyên giảm bệnh.

치중 (置重) : 어떠한 것을 특히 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ CHÚ TRỌNG: Việc đặc biệt xem trọng một điều nào đó.

치통 (齒痛) : 이가 쑤시거나 몹시 아픈 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐAU RĂNG, SỰ NHỨC RĂNG: Sự nhức nhối hay rất đau răng.

녹초 : 맥이 풀어져 힘을 못 쓰고 축 늘어진 상태. Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC, SỰ RÃ RỜI, SỰ KIỆT QUỆ: Tình trạng mệt mỏi, uể oải và không còn hơi sức.

: 벼농사를 짓기 위해 물을 막아 가둬 놓은 땅. Danh từ
🌏 RUỘNG: Khu đất được ngăn lại và dẫn nước vào để trồng lúa.

논란 (論難▽) : 여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다툼. Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN CÃI CỌ, SỰ BÀN CÃI: Việc một số người tranh cãi nhau về các ý kiến khác nhau.

논문 (論文) : 어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.

: 땅속에서 맑은 물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 물. Danh từ
🌏 SUỐI, NƯỚC SUỐI: Nơi có nước trong tuôn ra từ trong lòng đất. Hoặc nước ấy.

논설문 (論說文) : 읽는 이를 설득하기 위하여 어떤 주제에 대한 자신의 생각이나 의견을 논리적으로 설명한 글. Danh từ
🌏 VĂN NGHỊ LUẬN: Bài viết giải thích một cách lô gic ý kiến hay suy nghĩ của bản thân về chủ đề nào đó để thuyết phục người đọc.

논술 (論述) : 어떤 주제에 대한 의견을 논리에 맞게 말하거나 적음. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÀM LUẬN, VIỆC VIẾT BÀI LUẬN, VIỆC VIẾT TIỂU LUẬN: Việc viết hay nêu ra ý kiến một cách lô gic về chủ đề nào đó.

심경 (心境) : 마음의 상태. Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Trạng thái của tinh thần.

동호인 (同好人) : 같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Người có chung sở thích và cùng nhau tận hưởng.

생애 (生涯) : 사람이 태어나서 죽을 때까지의 동안. Danh từ
🌏 CUỘC ĐỜI: Khoảng thời gian từ khi con người sinh ra đến khi chết.

눈짓 : 눈을 움직여 상대에게 무엇을 알리거나 지시하는 것. Danh từ
🌏 SỰ RA HIỆU BẰNG MẮT: Việc cử động mắt nhằm chỉ thị hoặc thông báo cho ai biết điều gì.

농장 (農場) : 땅, 기구, 가축 등 농사에 필요한 것들을 갖추고 농업을 경영하는 곳. Danh từ
🌏 NÔNG TRƯỜNG, NÔNG TRẠI: Nơi có các dụng cụ cần thiết khi làm đồng áng như đất, công cụ, gia súc và hoạt động sản xuất nông nghiệp.

양로원 (養老院) : 의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설. Danh từ
🌏 VIỆN DƯỠNG LÃO: Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.

콧날 : 코의 끝에서 두 눈 사이까지의 오똑한 선. Danh từ
🌏 SỐNG MŨI: Đường nhô gồ lên từ cuối mũi đến giữa hai mắt.

늑대 : 개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승. Danh từ
🌏 CON CHÓ SÓI: Loài thú rừng có dáng vẻ giống như chó, sống thành bầy đàn và ăn thịt.

서민적 (庶民的) : 특별히 높은 신분을 가지지 않은 일반 사람과 같은 것. Danh từ
🌏 TÍNH BÌNH DÂN, TÍNH DÂN DÃ: Việc là người bình thường không có chức phận gì cao đặc biệt.

양성 (養成) : 가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.

서양식 (西洋式) : 서양의 행동 방식이나 생활 양식. Danh từ
🌏 KIỂU PHƯƠNG TÂY: Phương thức sinh hoạt hay cách hành động của phương Tây.

양질 (良質) : 좋은 품질. Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG TỐT: Phẩm chất tốt.

방치 (放置) : 무관심하게 그대로 내버려 둠. Danh từ
🌏 SỰ MẶC KỆ, SỰ BỎ MẶC, SỰ VỨT BỪA BÃI: Sự bỏ mặc như vậy không quan tâm.

실상 (實狀) : 실제의 상태나 내용. Danh từ
🌏 SỰ THỰC CHẤT, TÌNH TRẠNG THỰC: Nội dung hoặc trạng thái thực tế.

선반 : 물건 등을 두기 위해 벽에 달아 놓은 긴 널빤지. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, KỆ, XÍCH ĐÔNG: Tấm ván dài treo lên tường để xếp đặt đồ vật v.v

단말기 (端末機) : 컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI: Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.

단백질 (蛋白質) : 생물의 세포를 구성하며 에너지를 공급하는 주요 물질. Danh từ
🌏 CHẤT ĐẠM: Chất chủ đạo trong việc cung cấp năng lượng và cấu thành nên tế bào của sinh vật.

선정적 (煽情的) : 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.

상당 (相當) : 어느 정도의 값이 나감. Danh từ
🌏 SỰ LÊN ĐẾN: Sự có giá của một mức độ nào đó.

실외 (室外) : 방이나 건물 등의 밖. Danh từ
🌏 BÊN NGOÀI: Phía ngoài của căn phòng hoặc tòa nhà v.v...

답례 (答禮) : 다른 사람의 인사나 선물에 답하는 의미로 하는 인사나 선물. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỄ: Lời chào hoặc món quà mang ý nghĩa đáp lại lời chào hay quà tặng của người khác.

실용성 (實用性) : 실제적인 쓸모가 있는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THỰC TIỄN, TÍNH THIẾT THỰC: Tính chất có ích thuộc về thực tế.

어미 (語尾) : 용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분. Danh từ
🌏 VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".

어민 (漁民) : 물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯ DÂN: Người làm nghề đánh bắt cá.

실재 (實在) : 실제로 존재함. Danh từ
🌏 SỰ CÓ THỰC: Sự tồn tại trên thực tế.

대금 (代金) : 물건이나 일의 값으로 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.

어순 (語順) : 한 문장 안에서 주어, 목적어, 서술어 등의 문장 성분이 나오는 순서. Danh từ
🌏 TRẬT TỰ TỪ: Thứ tự xuất hiện các thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ... trong một câu.

대두 (擡頭) : 어떤 문제나 현상이 새롭게 나타남. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN, SỰ PHÁT SINH, SỰ RA ĐỜI: Việc một hiện tượng hay một vấn đề nào đó mới xuất hiện.

대등 (對等) : 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ ĐỒNG ĐẲNG: Sự tương tự nhau không có bên nào mạnh hơn hay năng lực vượt trội hơn bên nào.

대리점 (代理店) : 특정한 상품을 맡아 파는 가게. Danh từ
🌏 ĐẠI LÝ: Cửa hàng được giao bán một sản phẩm đặc biệt.

상속 (相續) : 사람이 죽은 후에 그 사람의 재산을 넘겨주거나 넘겨받음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN LẠI, SỰ ĐỂ LẠI, SỰ THỪA KẾ: Việc giao lại hoặc nhận bàn giao tài sản của người nào đó sau khi người đó chết.

어원 (語源/語原) : 단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원. Danh từ
🌏 TỪ NGUYÊN: Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.

실질적 (實質的) : 실제의 내용과 같은 것. Danh từ
🌏 THỰC CHẤT, THỰC TẾ, THỰC SỰ: Việc giống với nội dung thực tế.

대장 (大將) : 한 무리나 집단의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.

대조적 (對照的) : 서로 달라서 대비가 되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỐI NGƯỢC, TÍNH ĐỐI LẬP: Việc bị (được) đem ra so sánh vì có sự khác nhau.

어조 (語調) : 말에서 드러나는 감정이나 생각. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU: Tình cảm hay suy nghĩ thể hiện trong lời nói.

낭송 (朗誦) : 시나 문장 등을 소리 내어 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC NGÂM NGA, VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thơ hay câu văn thành tiếng.

양식 (糧食) : 살기 위해 필요한 사람의 먹을거리. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Đồ ăn cần thiết của con người để sống.

억수 : 물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.

상응 (相應) : 서로 알맞게 어울림. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG: Việc hoà hợp một cách tương xứng với nhau.

실화 (實話) : 실제로 있는 이야기. 또는 실제로 있었던 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN THẬT, CHUYỆN CÓ THỰC: Câu chuyện có trong thực tế. Hoặc câu chuyện đã từng xảy ra trong thực tế.

데모 (demo) : 어떤 의견을 널리 알리기 위해 여러 사람이 한데 모여 구호를 외치거나 집단적으로 행동함. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU TÌNH: Nhiều người tập hợp lại một chỗ hô khẩu hiệu hoặc hành động tập thể để cho biết ý kiến nào đó một cách rộng rãi.

(道) : 사람이라면 마땅히 지켜야 하는 도덕. Danh từ
🌏 ĐẠO (LÀM NGƯỜI): Đạo đức đương nhiên phải giữ nếu là con người.

도끼 : 굵은 나무를 찍거나 장작을 패는 데 쓰는 연장. Danh từ
🌏 CÁI RÌU: Dụng cụ dùng để chặt cây to hay chẻ củi.

억지 : 잘 안될 일을 무리하게 해내려는 고집. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP: Sự cố chấp muốn làm cho được việc nan giải một cách vô lí.

언론사 (言論社) : 신문사, 방송국 등 언론을 담당하는 회사. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NGÔN LUẬN: Công ty đảm đương việc ngôn luận như tòa soạn báo, đài truyền thanh truyền hình.

회의 (懷疑) : 마음속에 의심을 품음. 또는 그 의심. Danh từ
🌏 SỰ HOÀI NGHI, LÒNG NGHI VẤN: Việc giữ trong lòng ý nghi ngờ. Hoặc lòng nghi ngờ đó.

독창적 (獨創的) : 다른 것을 모방하지 않고 새롭게 독특한 것을 만들어 낸 것. Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO, TÍNH ĐỘC ĐÁO: Việc tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.

심성 (心性) : 타고난 마음씨. Danh từ
🌏 BẢN CHẤT, BẢN TÍNH: Tính cách bẩm sinh.

심야 (深夜) : 아주 늦은 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM KHUYA: Đêm rất muộn.

엄살 : 아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM: Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.

동상이몽 (同床異夢) : 여럿이 같은 상황에 놓였거나 같이 행동하더라도 속으로는 서로 다른 생각을 하고 있음. Danh từ
🌏 ĐỒNG SÀNG DỊ MỘNG: Dù nhiều người cùng được đặt vào một hoàn cảnh hoặc cùng hành động đi chăng nữa thì bên trong mỗi người đều nghĩ khác nhau.

엄지 : 엄지손가락이나 엄지발가락. Danh từ
🌏 NGÓN CÁI: Ngón chân cái hoặc ngón tay cái.

엄지손가락 : 다섯 손가락 가운데 가장 짧고 굵은 첫째 손가락. Danh từ
🌏 NGÓN CÁI: Ngón tay đầu tiên, ngắn và to nhất trong năm ngón tay.

(腸) : 우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자. Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể

동적 (動的) : 움직임이 있는 것. 또는 몸을 움직이는 것. Danh từ
🌏 SỰ MANG TÍNH ĐỘNG: Sự có vận động. Hoặc sự cử động cơ thể.

동지 (同志) : 뜻이나 목적이 서로 같은 사람. Danh từ
🌏 ĐỒNG CHÍ: Người có ý nghĩ hay mục đích giống nhau.

동질성 (同質性) : 사람이나 사물이 똑같이 가지고 있는 성질이나 특성. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỒNG CHẤT, TÌNH THUẦN NHẤT: Đặc tính hoặc tính chất mà nhiều người hay sự vật cùng có giống nhau.

보상 (補償) : 발생한 손실이나 손해를 갚음. Danh từ
🌏 VIỆC BỒI THƯỜNG: Việc trả cho những tổn hại hay thất thoát phát sinh.

심화 (深化) : 정도나 단계가 깊어짐. 또는 깊어지게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO SÂU, SỰ CHUYÊN SÂU: Việc mức độ hoặc giai đoạn trở nên sâu. Hoặc việc làm cho trở nên sâu.

십중팔구 (十中八九) : 열 가운데 여덟이나 아홉 정도로 거의 대부분. Danh từ
🌏 CHÍN TRONG SỐ MƯỜI NGƯỜI, ĐẠI ĐA SỐ: Gần như đại bộ phận ở mức tám hay chín trong số mười.

뒤통수 : 머리의 뒷부분. Danh từ
🌏 CÁI GÁY: Phần sau của đầu.

뒤풀이 : 일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.

여당 (與黨) : 정당 정치에서, 대통령을 내거나 의회에서 의석을 가장 많이 차지하고 있는 당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Trong chính trị chính đảng, đảng đưa ra tổng thống hoặc chiếm nhiều ghế nhất trong quốc hội.

여드레 : 여덟 날. Danh từ
🌏 TÁM NGÀY: tám ngày

여론 (輿論) : 한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.

공약 (公約) : 정부, 정당, 입후보자 등이 앞으로 어떤 일을 하겠다고 국민에게 약속함. 또는 그런 약속. Danh từ
🌏 SỰ CAM KẾT, LỜI CAM KẾT: Chính phủ, chính đảng, ứng cử viên... hứa với dân sẽ thực hiện việc gì đó trong thời gian tới.

가사 (家事) : 집안 살림살이에 관한 일. Danh từ
🌏 VIỆC NHÀ: Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.

서두 (序頭) : 일이나 말이 시작되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU: Phần công việc hay lời nói được bắt đầu.

연주자 (演奏者) : 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.

투자자 (投資者) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ ĐẦU TƯ: Người dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

가식적 (假飾的) : 말이나 행동을 거짓으로 꾸미는 것. Danh từ
🌏 TÍNH GIẢ DỐI, TÍNH GIẢ TẠO, TÍNH MÀU MÈ: Việc tô điểm lời nói hay hành động bằng sự dối trá.

묵념 (默念) : 말없이 마음속으로 빎. Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.

감수 (甘受) : 괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ VUI LÒNG CHẤP NHẬN, CAM CHỊU: Sự vui vẻ chấp nhận việc khó nhọc và phiền toái.

감수성 (感受性) : 외부의 자극을 느끼는 성질이나 심리적인 능력. Danh từ
🌏 TÍNH NHẠY CẢM, SỰ NHẠY CẢM: Khả năng tâm lí hay tính chất cảm nhận sự kích thích của bên ngoài.


:
Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208)