📚 thể loại: ☆ CAO CẤP
ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104
•
측정
(測定)
:
일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 잼.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐO LƯỜNG: Việc dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn rồi đo độ lớn của một lượng khác cùng loại.
•
상갓집
(喪家 집)
:
사람이 죽어 장례를 지내고 있는 집.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ CÓ TANG: Nhà đang làm tang lễ cho người chết.
•
노부부
(老夫婦)
:
늙은 부부.
☆
Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.
•
상심
(傷心)
:
슬픔이나 걱정 등으로 마음 아파함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THƯƠNG TÂM: Việc đau lòng do lo lắng hay buồn bã.
•
노예
(奴隷)
:
(옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.
•
상여
(喪輿)
:
사람의 시체를 묘지까지 실어 나르는 데 쓰는 도구.
☆
Danh từ
🌏 XE TANG, KIỆU KHIÊNG QUAN TÀI: Vật dùng vào việc trở thi thể của người chết ra nghĩa trang.
•
노을
:
해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상.
☆
Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.
•
노출
(露出)
:
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY: Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.
•
상차림
(床 차림)
:
상에 음식을 마련해 놓는 일. 또는 그렇게 마련해 놓은 상.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÀY BIỆN ĐỒ ĂN, BÀN ĐÃ DỌN THỨC ĂN: Việc chuẩn bị rồi đặt đồ ăn lên bàn. Hoặc bàn ăn đã được chuẩn bị và đặt lên như vậy.
•
노폐물
(老廢物)
:
생물의 몸에 들어온 여러 물질 중 필요한 것을 흡수하여 쓰고 남은 찌꺼기.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT CẶN BÃ, CHẤT THẢI: Cặn bã còn lại sau khi hấp thụ những cái cần thiết trong một số chất đưa vào cơ thể của sinh vật.
•
상호
(相互)
:
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 모두.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ QUA LẠI: Tất cả phía này và phía kia tạo thành mối quan hệ hay tạo thành cặp.
•
노후
(老後)
:
늙은 뒤.
☆
Danh từ
🌏 KHI VỀ GIÀ: Sau khi già.
•
치아
(齒牙)
:
음식물을 씹는 일을 하는 기관.
☆
Danh từ
🌏 RĂNG: Cơ quan thực hiện việc nhai thức ăn.
•
치욕
(恥辱)
:
욕되고 창피스러움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC: Điều nhục nhã và xấu hổ.
•
삼복더위
(三伏 더위)
:
여름에 가장 더운 기간인 삼복의 심한 더위.
☆
Danh từ
🌏 SAMBOKDEOWI; CÁI NÓNG NHẤT TRONG HÈ: Cái nóng gay gắt của ba đợt nóng trong thời gian nóng nhất vào mùa hè.
•
치유
(治癒)
:
치료하여 병을 낫게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỮA KHỎI: Sự chữa trị để làm cho thuyên giảm bệnh.
•
치중
(置重)
:
어떠한 것을 특히 중요하게 여김.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÚ TRỌNG: Việc đặc biệt xem trọng một điều nào đó.
•
치통
(齒痛)
:
이가 쑤시거나 몹시 아픈 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐAU RĂNG, SỰ NHỨC RĂNG: Sự nhức nhối hay rất đau răng.
•
녹초
:
맥이 풀어져 힘을 못 쓰고 축 늘어진 상태.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC, SỰ RÃ RỜI, SỰ KIỆT QUỆ: Tình trạng mệt mỏi, uể oải và không còn hơi sức.
•
논
:
벼농사를 짓기 위해 물을 막아 가둬 놓은 땅.
☆
Danh từ
🌏 RUỘNG: Khu đất được ngăn lại và dẫn nước vào để trồng lúa.
•
논란
(論難▽)
:
여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다툼.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN CÃI CỌ, SỰ BÀN CÃI: Việc một số người tranh cãi nhau về các ý kiến khác nhau.
•
논문
(論文)
:
어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글.
☆
Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.
•
샘
:
땅속에서 맑은 물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 물.
☆
Danh từ
🌏 SUỐI, NƯỚC SUỐI: Nơi có nước trong tuôn ra từ trong lòng đất. Hoặc nước ấy.
•
논설문
(論說文)
:
읽는 이를 설득하기 위하여 어떤 주제에 대한 자신의 생각이나 의견을 논리적으로 설명한 글.
☆
Danh từ
🌏 VĂN NGHỊ LUẬN: Bài viết giải thích một cách lô gic ý kiến hay suy nghĩ của bản thân về chủ đề nào đó để thuyết phục người đọc.
•
논술
(論述)
:
어떤 주제에 대한 의견을 논리에 맞게 말하거나 적음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÀM LUẬN, VIỆC VIẾT BÀI LUẬN, VIỆC VIẾT TIỂU LUẬN: Việc viết hay nêu ra ý kiến một cách lô gic về chủ đề nào đó.
•
심경
(心境)
:
마음의 상태.
☆
Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Trạng thái của tinh thần.
•
동호인
(同好人)
:
같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Người có chung sở thích và cùng nhau tận hưởng.
•
생애
(生涯)
:
사람이 태어나서 죽을 때까지의 동안.
☆
Danh từ
🌏 CUỘC ĐỜI: Khoảng thời gian từ khi con người sinh ra đến khi chết.
•
눈짓
:
눈을 움직여 상대에게 무엇을 알리거나 지시하는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RA HIỆU BẰNG MẮT: Việc cử động mắt nhằm chỉ thị hoặc thông báo cho ai biết điều gì.
•
농장
(農場)
:
땅, 기구, 가축 등 농사에 필요한 것들을 갖추고 농업을 경영하는 곳.
☆
Danh từ
🌏 NÔNG TRƯỜNG, NÔNG TRẠI: Nơi có các dụng cụ cần thiết khi làm đồng áng như đất, công cụ, gia súc và hoạt động sản xuất nông nghiệp.
•
양로원
(養老院)
:
의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설.
☆
Danh từ
🌏 VIỆN DƯỠNG LÃO: Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.
•
콧날
:
코의 끝에서 두 눈 사이까지의 오똑한 선.
☆
Danh từ
🌏 SỐNG MŨI: Đường nhô gồ lên từ cuối mũi đến giữa hai mắt.
•
늑대
:
개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승.
☆
Danh từ
🌏 CON CHÓ SÓI: Loài thú rừng có dáng vẻ giống như chó, sống thành bầy đàn và ăn thịt.
•
서민적
(庶民的)
:
특별히 높은 신분을 가지지 않은 일반 사람과 같은 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BÌNH DÂN, TÍNH DÂN DÃ: Việc là người bình thường không có chức phận gì cao đặc biệt.
•
양성
(養成)
:
가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.
•
서양식
(西洋式)
:
서양의 행동 방식이나 생활 양식.
☆
Danh từ
🌏 KIỂU PHƯƠNG TÂY: Phương thức sinh hoạt hay cách hành động của phương Tây.
•
양질
(良質)
:
좋은 품질.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG TỐT: Phẩm chất tốt.
•
방치
(放置)
:
무관심하게 그대로 내버려 둠.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẶC KỆ, SỰ BỎ MẶC, SỰ VỨT BỪA BÃI: Sự bỏ mặc như vậy không quan tâm.
•
실상
(實狀)
:
실제의 상태나 내용.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỰC CHẤT, TÌNH TRẠNG THỰC: Nội dung hoặc trạng thái thực tế.
•
선반
:
물건 등을 두기 위해 벽에 달아 놓은 긴 널빤지.
☆
Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, KỆ, XÍCH ĐÔNG: Tấm ván dài treo lên tường để xếp đặt đồ vật v.v
•
단말기
(端末機)
:
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
☆
Danh từ
🌏 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI: Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
•
단백질
(蛋白質)
:
생물의 세포를 구성하며 에너지를 공급하는 주요 물질.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT ĐẠM: Chất chủ đạo trong việc cung cấp năng lượng và cấu thành nên tế bào của sinh vật.
•
선정적
(煽情的)
:
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
•
상당
(相當)
:
어느 정도의 값이 나감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LÊN ĐẾN: Sự có giá của một mức độ nào đó.
•
실외
(室外)
:
방이나 건물 등의 밖.
☆
Danh từ
🌏 BÊN NGOÀI: Phía ngoài của căn phòng hoặc tòa nhà v.v...
•
답례
(答禮)
:
다른 사람의 인사나 선물에 답하는 의미로 하는 인사나 선물.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỄ: Lời chào hoặc món quà mang ý nghĩa đáp lại lời chào hay quà tặng của người khác.
•
실용성
(實用性)
:
실제적인 쓸모가 있는 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH THỰC TIỄN, TÍNH THIẾT THỰC: Tính chất có ích thuộc về thực tế.
•
어미
(語尾)
:
용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분.
☆
Danh từ
🌏 VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".
•
어민
(漁民)
:
물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯ DÂN: Người làm nghề đánh bắt cá.
•
실재
(實在)
:
실제로 존재함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ THỰC: Sự tồn tại trên thực tế.
•
대금
(代金)
:
물건이나 일의 값으로 지불하는 돈.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.
•
어순
(語順)
:
한 문장 안에서 주어, 목적어, 서술어 등의 문장 성분이 나오는 순서.
☆
Danh từ
🌏 TRẬT TỰ TỪ: Thứ tự xuất hiện các thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ... trong một câu.
•
대두
(擡頭)
:
어떤 문제나 현상이 새롭게 나타남.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN, SỰ PHÁT SINH, SỰ RA ĐỜI: Việc một hiện tượng hay một vấn đề nào đó mới xuất hiện.
•
대등
(對等)
:
어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ ĐỒNG ĐẲNG: Sự tương tự nhau không có bên nào mạnh hơn hay năng lực vượt trội hơn bên nào.
•
대리점
(代理店)
:
특정한 상품을 맡아 파는 가게.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠI LÝ: Cửa hàng được giao bán một sản phẩm đặc biệt.
•
상속
(相續)
:
사람이 죽은 후에 그 사람의 재산을 넘겨주거나 넘겨받음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN LẠI, SỰ ĐỂ LẠI, SỰ THỪA KẾ: Việc giao lại hoặc nhận bàn giao tài sản của người nào đó sau khi người đó chết.
•
어원
(語源/語原)
:
단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원.
☆
Danh từ
🌏 TỪ NGUYÊN: Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.
•
실질적
(實質的)
:
실제의 내용과 같은 것.
☆
Danh từ
🌏 THỰC CHẤT, THỰC TẾ, THỰC SỰ: Việc giống với nội dung thực tế.
•
대장
(大將)
:
한 무리나 집단의 우두머리.
☆
Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.
•
대조적
(對照的)
:
서로 달라서 대비가 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH ĐỐI NGƯỢC, TÍNH ĐỐI LẬP: Việc bị (được) đem ra so sánh vì có sự khác nhau.
•
어조
(語調)
:
말에서 드러나는 감정이나 생각.
☆
Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU: Tình cảm hay suy nghĩ thể hiện trong lời nói.
•
낭송
(朗誦)
:
시나 문장 등을 소리 내어 읽음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC NGÂM NGA, VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thơ hay câu văn thành tiếng.
•
양식
(糧食)
:
살기 위해 필요한 사람의 먹을거리.
☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Đồ ăn cần thiết của con người để sống.
•
억수
:
물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.
•
상응
(相應)
:
서로 알맞게 어울림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG: Việc hoà hợp một cách tương xứng với nhau.
•
실화
(實話)
:
실제로 있는 이야기. 또는 실제로 있었던 이야기.
☆
Danh từ
🌏 CHUYỆN THẬT, CHUYỆN CÓ THỰC: Câu chuyện có trong thực tế. Hoặc câu chuyện đã từng xảy ra trong thực tế.
•
데모
(demo)
:
어떤 의견을 널리 알리기 위해 여러 사람이 한데 모여 구호를 외치거나 집단적으로 행동함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU TÌNH: Nhiều người tập hợp lại một chỗ hô khẩu hiệu hoặc hành động tập thể để cho biết ý kiến nào đó một cách rộng rãi.
•
도
(道)
:
사람이라면 마땅히 지켜야 하는 도덕.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠO (LÀM NGƯỜI): Đạo đức đương nhiên phải giữ nếu là con người.
•
도끼
:
굵은 나무를 찍거나 장작을 패는 데 쓰는 연장.
☆
Danh từ
🌏 CÁI RÌU: Dụng cụ dùng để chặt cây to hay chẻ củi.
•
억지
:
잘 안될 일을 무리하게 해내려는 고집.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP: Sự cố chấp muốn làm cho được việc nan giải một cách vô lí.
•
언론사
(言論社)
:
신문사, 방송국 등 언론을 담당하는 회사.
☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN NGÔN LUẬN: Công ty đảm đương việc ngôn luận như tòa soạn báo, đài truyền thanh truyền hình.
•
회의
(懷疑)
:
마음속에 의심을 품음. 또는 그 의심.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀI NGHI, LÒNG NGHI VẤN: Việc giữ trong lòng ý nghi ngờ. Hoặc lòng nghi ngờ đó.
•
독창적
(獨創的)
:
다른 것을 모방하지 않고 새롭게 독특한 것을 만들어 낸 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO, TÍNH ĐỘC ĐÁO: Việc tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.
•
심성
(心性)
:
타고난 마음씨.
☆
Danh từ
🌏 BẢN CHẤT, BẢN TÍNH: Tính cách bẩm sinh.
•
심야
(深夜)
:
아주 늦은 밤.
☆
Danh từ
🌏 ĐÊM KHUYA: Đêm rất muộn.
•
엄살
:
아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM: Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.
•
동상이몽
(同床異夢)
:
여럿이 같은 상황에 놓였거나 같이 행동하더라도 속으로는 서로 다른 생각을 하고 있음.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG SÀNG DỊ MỘNG: Dù nhiều người cùng được đặt vào một hoàn cảnh hoặc cùng hành động đi chăng nữa thì bên trong mỗi người đều nghĩ khác nhau.
•
엄지
:
엄지손가락이나 엄지발가락.
☆
Danh từ
🌏 NGÓN CÁI: Ngón chân cái hoặc ngón tay cái.
•
엄지손가락
:
다섯 손가락 가운데 가장 짧고 굵은 첫째 손가락.
☆
Danh từ
🌏 NGÓN CÁI: Ngón tay đầu tiên, ngắn và to nhất trong năm ngón tay.
•
장
(腸)
:
우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자.
☆
Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể
•
동적
(動的)
:
움직임이 있는 것. 또는 몸을 움직이는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MANG TÍNH ĐỘNG: Sự có vận động. Hoặc sự cử động cơ thể.
•
동지
(同志)
:
뜻이나 목적이 서로 같은 사람.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG CHÍ: Người có ý nghĩ hay mục đích giống nhau.
•
동질성
(同質性)
:
사람이나 사물이 똑같이 가지고 있는 성질이나 특성.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH ĐỒNG CHẤT, TÌNH THUẦN NHẤT: Đặc tính hoặc tính chất mà nhiều người hay sự vật cùng có giống nhau.
•
보상
(補償)
:
발생한 손실이나 손해를 갚음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC BỒI THƯỜNG: Việc trả cho những tổn hại hay thất thoát phát sinh.
•
심화
(深化)
:
정도나 단계가 깊어짐. 또는 깊어지게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO SÂU, SỰ CHUYÊN SÂU: Việc mức độ hoặc giai đoạn trở nên sâu. Hoặc việc làm cho trở nên sâu.
•
십중팔구
(十中八九)
:
열 가운데 여덟이나 아홉 정도로 거의 대부분.
☆
Danh từ
🌏 CHÍN TRONG SỐ MƯỜI NGƯỜI, ĐẠI ĐA SỐ: Gần như đại bộ phận ở mức tám hay chín trong số mười.
•
뒤통수
:
머리의 뒷부분.
☆
Danh từ
🌏 CÁI GÁY: Phần sau của đầu.
•
뒤풀이
:
일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일.
☆
Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.
•
여당
(與黨)
:
정당 정치에서, 대통령을 내거나 의회에서 의석을 가장 많이 차지하고 있는 당.
☆
Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Trong chính trị chính đảng, đảng đưa ra tổng thống hoặc chiếm nhiều ghế nhất trong quốc hội.
•
여드레
:
여덟 날.
☆
Danh từ
🌏 TÁM NGÀY: tám ngày
•
여론
(輿論)
:
한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견.
☆
Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.
•
공약
(公約)
:
정부, 정당, 입후보자 등이 앞으로 어떤 일을 하겠다고 국민에게 약속함. 또는 그런 약속.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CAM KẾT, LỜI CAM KẾT: Chính phủ, chính đảng, ứng cử viên... hứa với dân sẽ thực hiện việc gì đó trong thời gian tới.
•
가사
(家事)
:
집안 살림살이에 관한 일.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC NHÀ: Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.
•
서두
(序頭)
:
일이나 말이 시작되는 부분.
☆
Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU: Phần công việc hay lời nói được bắt đầu.
•
연주자
(演奏者)
:
악기를 다루어 음악을 들려주는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.
•
투자자
(投資者)
:
이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ ĐẦU TƯ: Người dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.
•
가식적
(假飾的)
:
말이나 행동을 거짓으로 꾸미는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH GIẢ DỐI, TÍNH GIẢ TẠO, TÍNH MÀU MÈ: Việc tô điểm lời nói hay hành động bằng sự dối trá.
•
묵념
(默念)
:
말없이 마음속으로 빎.
☆
Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.
•
감수
(甘受)
:
괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VUI LÒNG CHẤP NHẬN, CAM CHỊU: Sự vui vẻ chấp nhận việc khó nhọc và phiền toái.
•
감수성
(感受性)
:
외부의 자극을 느끼는 성질이나 심리적인 능력.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH NHẠY CẢM, SỰ NHẠY CẢM: Khả năng tâm lí hay tính chất cảm nhận sự kích thích của bên ngoài.
• Khoa học và kĩ thuật (91) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Xem phim (105) • Lịch sử (92) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa ẩm thực (104) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sử dụng bệnh viện (204) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Gọi điện thoại (15) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mua sắm (99) • Chế độ xã hội (81) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sức khỏe (155) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Chính trị (149) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề môi trường (226) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Việc nhà (48) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Đời sống học đường (208)