📚 thể loại: ☆ CAO CẤP
ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104
•
시적
(詩的)
:
시의 느낌을 가진.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THƠ, MANG CHẤT THƠ: Mang cảm giác của thơ
•
낙천적
(樂天的)
:
세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH LẠC QUAN: Suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.
•
-난
(難)
:
‘어려움’ 또는 ‘모자람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 NẠN, VẤN NẠN: Hậu tố thêm nghĩa 'sự khó khăn' hoặc 'sự thiếu thốn'.
•
-식
(式)
:
‘방식’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 KIỂU, LỐI: Hậu tố thêm nghĩa 'phương thức'.
•
식
(式)
:
일정한 방식이나 형식.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.
•
비관적
(悲觀的)
:
인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.
•
문학적
(文化的)
:
문학의 특성을 가진. 또는 문학과 관련된.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có liên quan đến văn học.
•
참-
:
‘진짜’ 또는 ‘진실하고 올바른’의 뜻을 더하는 접두사.
☆
Phụ tố
🌏 ĐÍCH THỰC: Tiền tố thêm nghĩa "thật" hoặc "thực sự và đúng đắn".
•
비약적
(飛躍的)
:
지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẢY VỌT: Địa vị hay trình độ... đột nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.
•
내적
(內的)
:
겉으로 보이지 않는 내부적인.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NỘI TẠI, THUỘC VỀ BÊN TRONG: Thuộc về bên trong không được nhìn thấy từ bên ngoài.
•
-과
(課)
:
‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 KHOA, PHÒNG: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.
•
따위
:
앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ: Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm cái khác cùng chủng loại.
•
넉
:
넷의.
☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn.
•
-녀
(女)
:
‘여자’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ: Hậu tố thêm nghĩa: 'người phụ nữ'.
•
노골적
(露骨的)
:
숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는.
☆
Định từ
🌏 RÕ RÀNG, THẲNG THỪNG, THẲNG THẮNG: Lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.
•
비유적
(比喩的/譬喩的)
:
효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH, MANG TÍNH MINH HỌA, MANG TÍNH VÍ VON: Ám chỉ điều nào đó với điều khác tương tự với nó để giải thích hiệu quả.
•
-층
(層)
:
'어떤 능력이나 수준이 비슷한 무리'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TẦNG LỚP: Hậu tố thêm nghĩa "nhóm có năng lực nào đó hoặc có trình độ tương đương".
•
치명적
(致命的)
:
생명이 위험할 수 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍ MẠNG: Tính mạng có thể nguy hiểm.
•
능동적
(能動的)
:
자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NĂNG ĐỘNG, MANG TÍNH CHỦ ĐỘNG: Tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.
•
-단
(團)
:
‘단체’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 ĐOÀN: Hậu tố thêm nghĩa 'đoàn thể'.
•
실질적
(實質的)
:
실제의 내용과 같은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC CHẤT: Giống với nội dung thực tế.
•
-어치
:
'그 값에 해당하는 분량'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 Hậu tố thêm nghĩa 'lượng tương ứng với giá đó'.
•
의존적
(依存的)
:
자신의 힘으로 하지 못하고 무엇에 기대는 성질이 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LỆ THUỘC, MANG TÍNH PHỤ THUỘC: Có tính chất không thể làm bằng sức mình được mà dựa dẫm vào cái gì đó.
•
-가
(價)
:
‘값’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 GIÁ: Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.
•
-액
(額)
:
‘금액’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 SỐ TIỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'số tiền'.
•
-업
(業)
:
‘사업’ 또는 ‘산업’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 NGHIỆP: Hậu tố thêm nghĩa 'sự nghiệp' hay 'sản nghiệp'.
•
놈
:
(낮잡아 이르는 말로) 남자.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.
•
탈-
(脫)
:
‘그것을 벗어남’의 뜻을 더하는 접두사.
☆
Phụ tố
🌏 GIẢI, THOÁT: Tiền tố thêm nghĩa "thoát ra khỏi cái đó".
•
별의별
(別 의 別)
:
보통과 다른 여러 가지의.
☆
Định từ
🌏 NHIỀU THỨ ĐẶC BIỆT: Nhiều thứ khác với thông thường.
•
대
(對)
:
두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐẤU, GẶP, ĐỤNG: Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.
•
지배적
(支配的)
:
어떤 사람이나 집단, 사물 등을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CAI TRỊ, MANG TÍNH THỐNG TRỊ: Cai quản, làm cho con người, tập thể hay sự vật... phục tùng theo ý mình.
•
지속적
:
어떤 일이나 상태가 오래 계속되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LIÊN TỤC: Việc hay trạng thái nào đó có tính chất được tiếp tục lâu dài.
•
폐쇄적
(閉鎖的)
:
외부와 문화나 사상, 물질 등을 주고받지 않거나 관계를 맺지 않는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BẾ QUAN, MANG TÍNH KHÉP KÍN: Không tạo quan hệ hoặc trao đổi văn hoá, tư tưởng hay vật chất với bên ngoài.
•
정열적
(情熱的)
:
마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, CÓ TÍNH CHẤT ĐAM MÊ, CÓ TÍNH CHẤT SAY MÊ, CÓ TÍNH CHẤT CUỒNG NHIỆT: Có tính chất của cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.
•
-장
(長)
:
‘책임자’, ‘우두머리’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TRƯỞNG: Hậu tố nghĩa "người phụ trách", "người đứng đầu".
•
겨를
:
어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THÌ GIỜ, THỜI GIAN RẢNH: Khoảng thời gian ngắn đáng làm một việc gì đó.
•
종합적
(綜合的)
:
여러 가지를 한데 모아 합한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔNG HỢP: Tập hợp nhiều thứ và gộp vào một chỗ.
•
-상
(上)
:
'그것과 관계된 입장' 또는 '그것에 따름'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TRÊN, THEO: Hậu tố thêm nghĩa 'lập trường có liên quan đến điều đó' hoặc 'theo điều đó'.
•
-경
(頃)
:
‘그 시간’ 또는 ‘그 날짜에 가까운 때’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 KHOẢNG: Hậu tố thêm nghĩa 'thời gian đó' hoặc 'lúc gần ngày đó'.
•
-계
(界)
:
‘분야’ 또는 ‘영역’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 GIỚI, LĨNH VỰC: Hậu tố thêm nghĩa 'lĩnh vực' hoặc 'giới'.
•
필연적
(必然的)
:
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TẤT YẾU: Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.
•
진보적
(進步的)
:
사회의 변화나 발전을 추구하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN BỘ, MANG TÍNH VĂN MINH: Theo đuổi sự biến đổi hay sự phát triển của xã hội.
•
-관
(官)
:
‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.
•
관용적
(慣用的)
:
습관적으로 늘 쓰는. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH QUÁN DỤNG, MANG TÍNH QUÁN NGỮ: Luôn dùng theo thói quen.Hoặc dùng lâu nên cố định thành hình thái như vậy.
•
대대적
(大大的)
:
일의 범위나 규모가 매우 큰.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LỚN LAO, CÓ TÍNH TO LỚN: Quy mô hay phạm vi của sự việc rất lớn.
•
진취적
(進取的)
:
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN TRIỂN, MANG TÍNH TIẾN BỘ: Tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
•
근
(近)
:
그 수량에 거의 가까운. 거의.
☆
Định từ
🌏 GẦN: Hầu như gần với số lượng đó. Gần như.
•
-집
(集)
:
‘모아 엮은 책’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TẬP, TUYỂN TẬP: Hậu tố thêm nghĩa "sách tập hợp biên soạn thành"
•
-기
(期)
:
‘기간’이나 ‘시기’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 KÌ, THỜI KÌ: Hậu tố thêm nghĩa 'khoảng thời gian' hoặc 'thời kỳ'.
•
도덕적
(道德的)
:
도덕에 관한. 또는 도덕 규범에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến đạo đức. Hoặc là phù hợp với quy phạm đạo đức.
•
-원
(園)
:
'생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.
•
독립적
(獨立的)
:
남이나 다른 것에 의지하거나 속하지 아니한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỘC LẬP: Không thuộc về hay dựa vào cái khác hay người khác.
•
경쟁적
(競爭的)
:
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨루는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CẠNH TRANH, MANG TÍNH GANH ĐUA, MANG TÍNH THI ĐUA: Mang tính tranh giành để thắng hay hơn nhau.
•
단적
(端的)
:
분명하고 직접적인.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH: Một cách trực tiếp và phân minh.
•
창조적
(創造的)
:
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Tạo mới hay làm đầu tiên một cái gì đó mà trước đây không có.
•
의례적
(儀禮的)
:
행사를 치르는 일정한 형식과 절차에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGHI LỄ: Phù hợp với hình thức và trình tự nhất định để tổ chức sự kiện.
•
의학적
(醫學的)
:
의학에 바탕을 두거나 의학에 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH Y HỌC: Dựa trên y học hay có liên quan tới y học.
•
평화적
(平和的)
:
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA BÌNH, MANG TÍNH BÌNH YÊN, MANG TÍNH YÊN BÌNH, MANG TÍNH ĐẦM ẤM, MANG TÍNH YÊN ẤM: Yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...
•
물리적
(物理的)
:
물질의 원리에 기초한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT LÝ: Dựa trên nguyên lý của vật chất.
•
공통적
(共通的)
:
여럿 사이에 서로 같거나 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIỐNG NHAU, MANG TÍNH CHUNG, MANG TÍNH TƯƠNG ĐỒNG: Có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.
•
겸
(兼)
:
앞의 것이기도 하면서 뒤의 것임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIÊM: Từ thể hiện vừa là cái ở trước vừa là cái ở sau.
•
-대
(臺)
:
‘그 값 또는 수를 넘어선 대강의 범위’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 KHOẢNG: Hậu tố thêm nghĩa "phạm vi đại khái vượt qua số hoặc giá trị đó".
•
양
(孃)
:
여자인 아랫사람을 조금 높여 이르거나 부르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÔ..., EM...: Từ chỉ hoặc gọi hơi tôn trọng người dưới là phụ nữ.
•
인도적
(人道的)
:
인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN ĐẠO: Có liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ gìn, vượt lên trên những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...
•
점진적
(漸進的)
:
조금씩 앞으로 나아가는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN DẦN: Tiến về phía trước từng chút một.
•
정적
(靜的)
:
멈춘 상태에 있는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH TĨNH: Ở trạng thái dừng lại.
•
교육적
(敎育的)
:
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO DỤC: Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
•
-권
(圈)
:
‘범위’ 또는 ‘그 범위에 속하는 지역’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 VÙNG, KHU VỰC: Hậu tố thêm nghĩa 'phạm vi' hay 'khu vực thuộc về phạm vi đó'.
•
쯧쯧
:
불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리.
☆
Thán từ
🌏 CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.
•
개괄적
(槪括的)
:
중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 낸.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁI QUÁT, MANG TÍNH SƠ LƯỢC: Có tính chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.
•
강제적
(強制的)
:
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CƯỠNG CHẾ, MANG TÍNH BẮT BUỘC, MANG TÍNH ÉP BUỘC: Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
•
조
(條)
:
조목이나 조항.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.
•
예외적
(例外的)
:
일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Vượt ra khỏi lệ thường hay qui tắc mang tính thông thường.
•
지리적
(地理的)
:
어떤 곳의 지형이나 길에 관한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊA LÝ: Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
•
개별적
(個別的)
:
하나씩 따로 나뉘어 있는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT RIÊNG BIỆT, CÓ TÍNH RIÊNG LẺ: Từng cái một được tách rời.
•
-체
(體)
:
‘몸’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 THỂ: Hậu tố thêm nghĩa "cơ thể".
•
압도적
(壓倒的)
:
뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ÁP ĐẢO: Đè nén làm cho đối phương không thể cử động được bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.
•
외향적
(外向的)
:
바깥으로 드러나는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH BỀ NGOÀI, CÓ TÍNH BỀ MẶT: Hiển thị ra bên ngoài.
•
개국
(個國)
:
나라를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NƯỚC, QUỐC GIA: Đơn vị đếm đất nước.
•
-작
(作)
:
‘작품’, ‘제작’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TÁC, TRƯỚC TÁC: Hậu tố thêm nghĩa 'tác phẩm', 'chế tác'.
•
헌신적
(獻身的)
:
몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하는.
☆
Định từ
🌏 MANG MTÍNH HIẾN THÂN, MANG TÍNH CỐNG HIẾN: Mang tính dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.
•
초월적
(超越的)
:
현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU VIỆT: Vượt qua giới hạn thông thường và hiện thực.
•
년생
(年生)
:
어떤 학년의 학생임을 이르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HỌC SINH NĂM THỨ ...: Từ chỉ học sinh của một năm học nào đó.
•
실
(室)
:
방을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÒNG: Đơn vị đếm số phòng.
•
거리
:
내용이 될 만한 대상이나 재료.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VIỆC, CÁI, ĐỒ: Đề tài hay đối tượng đáng để trở thành nội dung.
•
편
(篇)
:
형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.
•
낙관적
(樂觀的)
:
인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LẠC QUAN: Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .
•
고
(故)
:
이미 세상을 떠난.
☆
Định từ
🌏 CỐ: Đã rời khỏi thế gian.
•
남짓
:
크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT: Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.
•
해학적
(諧謔的)
:
우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동이 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀI HƯỚC: Có hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.
•
-치
(値)
:
‘값’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 TRỊ, GIÁ TRỊ: Hậu tố thêm nghĩa "giá trị".
•
생-
(生)
:
'익지 아니한'의 뜻을 더하는 접두사.
☆
Phụ tố
🌏 SỐNG: Tiền tố thêm nghĩa 'chưa chín'.
•
-류
(類)
:
‘부류’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 LOẠI, LOÀI, NHÓM, HỌ: Hậu tố thêm nghĩa “loại, chủng loại'.
•
대입
(大入)
:
‘대학교 입학’이 줄어든 말.
☆
None
🌏 VÀO ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 입학'.
•
독자적
(獨自的)
:
남에게 의지하지 않고 혼자 하는.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, MỘT CÁCH TỰ LẬP: Làm một mình không dựa vào người khác.
•
대졸
(大卒)
:
‘대학교 졸업’이 줄어든 말.
☆
None
🌏 TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 졸업'.
•
여지
(餘地)
:
어떤 일을 할 수 있는 방법이나 어떤 일이 일어날 가능성.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KHẢ NĂNG: Phương pháp có thể làm một việc nào đó hay khả năng xảy ra một việc nào đó.
•
결정적
(決定的)
:
어떤 일의 상황이나 결과가 바뀔 수 없을 만큼 확실한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH QUYẾT ĐỊNH: Kết quả hay tình hình của một việc nào đó chắc chắn đến mức không thể thay đổi được.
•
패
(敗)
:
운동 경기에서, 진 횟수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN THẤT BẠI, LẦN THUA CUỘC: Đơn vị đếm số lần thua cuộc trong trận đấu thể thao.
•
등지
(等地)
:
그 밖의 곳들을 줄임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÂN VÂN, V.V...: Từ thể hiện việc rút gọn những nơi ngoài nơi đó ra.
• Ngôn luận (36) • Tâm lí (191) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chính trị (149) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Văn hóa ẩm thực (104) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chế độ xã hội (81) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sức khỏe (155) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chào hỏi (17) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Việc nhà (48) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thời gian (82) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả vị trí (70) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Gọi điện thoại (15) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)