📚 thể loại: CAO CẤP

ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104

시적 (詩的) : 시의 느낌을 가진. Định từ
🌏 MANG TÍNH THƠ, MANG CHẤT THƠ: Mang cảm giác của thơ

낙천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH LẠC QUAN: Suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

-난 (難) : ‘어려움’ 또는 ‘모자람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NẠN, VẤN NẠN: Hậu tố thêm nghĩa 'sự khó khăn' hoặc 'sự thiếu thốn'.

-식 (式) : ‘방식’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KIỂU, LỐI: Hậu tố thêm nghĩa 'phương thức'.

(式) : 일정한 방식이나 형식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.

비관적 (悲觀的) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

문학적 (文化的) : 문학의 특성을 가진. 또는 문학과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có liên quan đến văn học.

참- : ‘진짜’ 또는 ‘진실하고 올바른’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 ĐÍCH THỰC: Tiền tố thêm nghĩa "thật" hoặc "thực sự và đúng đắn".

비약적 (飛躍的) : 지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẢY VỌT: Địa vị hay trình độ... đột nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.

내적 (內的) : 겉으로 보이지 않는 내부적인. Định từ
🌏 MANG TÍNH NỘI TẠI, THUỘC VỀ BÊN TRONG: Thuộc về bên trong không được nhìn thấy từ bên ngoài.

-과 (課) : ‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOA, PHÒNG: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.

따위 : 앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ: Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm cái khác cùng chủng loại.

: 넷의. Định từ
🌏 BỐN: Bốn.

-녀 (女) : ‘여자’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ: Hậu tố thêm nghĩa: 'người phụ nữ'.

노골적 (露骨的) : 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는. Định từ
🌏 RÕ RÀNG, THẲNG THỪNG, THẲNG THẮNG: Lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.

비유적 (比喩的/譬喩的) : 효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH, MANG TÍNH MINH HỌA, MANG TÍNH VÍ VON: Ám chỉ điều nào đó với điều khác tương tự với nó để giải thích hiệu quả.

-층 (層) : '어떤 능력이나 수준이 비슷한 무리'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TẦNG LỚP: Hậu tố thêm nghĩa "nhóm có năng lực nào đó hoặc có trình độ tương đương".

치명적 (致命的) : 생명이 위험할 수 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍ MẠNG: Tính mạng có thể nguy hiểm.

능동적 (能動的) : 자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NĂNG ĐỘNG, MANG TÍNH CHỦ ĐỘNG: Tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.

-단 (團) : ‘단체’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 ĐOÀN: Hậu tố thêm nghĩa 'đoàn thể'.

실질적 (實質的) : 실제의 내용과 같은. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC CHẤT: Giống với nội dung thực tế.

-어치 : '그 값에 해당하는 분량'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 Hậu tố thêm nghĩa 'lượng tương ứng với giá đó'.

의존적 (依存的) : 자신의 힘으로 하지 못하고 무엇에 기대는 성질이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LỆ THUỘC, MANG TÍNH PHỤ THUỘC: Có tính chất không thể làm bằng sức mình được mà dựa dẫm vào cái gì đó.

-가 (價) : ‘값’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIÁ: Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.

-액 (額) : ‘금액’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 SỐ TIỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'số tiền'.

-업 (業) : ‘사업’ 또는 ‘산업’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NGHIỆP: Hậu tố thêm nghĩa 'sự nghiệp' hay 'sản nghiệp'.

: (낮잡아 이르는 말로) 남자. Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.

탈- (脫) : ‘그것을 벗어남’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 GIẢI, THOÁT: Tiền tố thêm nghĩa "thoát ra khỏi cái đó".

별의별 (別 의 別) : 보통과 다른 여러 가지의. Định từ
🌏 NHIỀU THỨ ĐẶC BIỆT: Nhiều thứ khác với thông thường.

(對) : 두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐẤU, GẶP, ĐỤNG: Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.

지배적 (支配的) : 어떤 사람이나 집단, 사물 등을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CAI TRỊ, MANG TÍNH THỐNG TRỊ: Cai quản, làm cho con người, tập thể hay sự vật... phục tùng theo ý mình.

지속적 : 어떤 일이나 상태가 오래 계속되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LIÊN TỤC: Việc hay trạng thái nào đó có tính chất được tiếp tục lâu dài.

폐쇄적 (閉鎖的) : 외부와 문화나 사상, 물질 등을 주고받지 않거나 관계를 맺지 않는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BẾ QUAN, MANG TÍNH KHÉP KÍN: Không tạo quan hệ hoặc trao đổi văn hoá, tư tưởng hay vật chất với bên ngoài.

정열적 (情熱的) : 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, CÓ TÍNH CHẤT ĐAM MÊ, CÓ TÍNH CHẤT SAY MÊ, CÓ TÍNH CHẤT CUỒNG NHIỆT: Có tính chất của cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.

-장 (長) : ‘책임자’, ‘우두머리’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRƯỞNG: Hậu tố nghĩa "người phụ trách", "người đứng đầu".

겨를 : 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간. Danh từ phụ thuộc
🌏 THÌ GIỜ, THỜI GIAN RẢNH: Khoảng thời gian ngắn đáng làm một việc gì đó.

종합적 (綜合的) : 여러 가지를 한데 모아 합한. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔNG HỢP: Tập hợp nhiều thứ và gộp vào một chỗ.

-상 (上) : '그것과 관계된 입장' 또는 '그것에 따름'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRÊN, THEO: Hậu tố thêm nghĩa 'lập trường có liên quan đến điều đó' hoặc 'theo điều đó'.

-경 (頃) : ‘그 시간’ 또는 ‘그 날짜에 가까운 때’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOẢNG: Hậu tố thêm nghĩa 'thời gian đó' hoặc 'lúc gần ngày đó'.

-계 (界) : ‘분야’ 또는 ‘영역’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIỚI, LĨNH VỰC: Hậu tố thêm nghĩa 'lĩnh vực' hoặc 'giới'.

필연적 (必然的) : 어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TẤT YẾU: Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.

진보적 (進步的) : 사회의 변화나 발전을 추구하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN BỘ, MANG TÍNH VĂN MINH: Theo đuổi sự biến đổi hay sự phát triển của xã hội.

-관 (官) : ‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.

관용적 (慣用的) : 습관적으로 늘 쓰는. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUÁN DỤNG, MANG TÍNH QUÁN NGỮ: Luôn dùng theo thói quen.Hoặc dùng lâu nên cố định thành hình thái như vậy.

대대적 (大大的) : 일의 범위나 규모가 매우 큰. Định từ
🌏 MANG TÍNH LỚN LAO, CÓ TÍNH TO LỚN: Quy mô hay phạm vi của sự việc rất lớn.

진취적 (進取的) : 목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN TRIỂN, MANG TÍNH TIẾN BỘ: Tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.

(近) : 그 수량에 거의 가까운. 거의. Định từ
🌏 GẦN: Hầu như gần với số lượng đó. Gần như.

-집 (集) : ‘모아 엮은 책’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TẬP, TUYỂN TẬP: Hậu tố thêm nghĩa "sách tập hợp biên soạn thành"

-기 (期) : ‘기간’이나 ‘시기’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KÌ, THỜI KÌ: Hậu tố thêm nghĩa 'khoảng thời gian' hoặc 'thời kỳ'.

도덕적 (道德的) : 도덕에 관한. 또는 도덕 규범에 맞는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến đạo đức. Hoặc là phù hợp với quy phạm đạo đức.

-원 (園) : '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

독립적 (獨立的) : 남이나 다른 것에 의지하거나 속하지 아니한. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỘC LẬP: Không thuộc về hay dựa vào cái khác hay người khác.

경쟁적 (競爭的) : 어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨루는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CẠNH TRANH, MANG TÍNH GANH ĐUA, MANG TÍNH THI ĐUA: Mang tính tranh giành để thắng hay hơn nhau.

단적 (端的) : 분명하고 직접적인. Định từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH: Một cách trực tiếp và phân minh.

창조적 (創造的) : 전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Tạo mới hay làm đầu tiên một cái gì đó mà trước đây không có.

의례적 (儀禮的) : 행사를 치르는 일정한 형식과 절차에 맞는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NGHI LỄ: Phù hợp với hình thức và trình tự nhất định để tổ chức sự kiện.

의학적 (醫學的) : 의학에 바탕을 두거나 의학에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH Y HỌC: Dựa trên y học hay có liên quan tới y học.

평화적 (平和的) : 전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한. Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA BÌNH, MANG TÍNH BÌNH YÊN, MANG TÍNH YÊN BÌNH, MANG TÍNH ĐẦM ẤM, MANG TÍNH YÊN ẤM: Yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...

물리적 (物理的) : 물질의 원리에 기초한. Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT LÝ: Dựa trên nguyên lý của vật chất.

공통적 (共通的) : 여럿 사이에 서로 같거나 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIỐNG NHAU, MANG TÍNH CHUNG, MANG TÍNH TƯƠNG ĐỒNG: Có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.

(兼) : 앞의 것이기도 하면서 뒤의 것임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIÊM: Từ thể hiện vừa là cái ở trước vừa là cái ở sau.

-대 (臺) : ‘그 값 또는 수를 넘어선 대강의 범위’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOẢNG: Hậu tố thêm nghĩa "phạm vi đại khái vượt qua số hoặc giá trị đó".

(孃) : 여자인 아랫사람을 조금 높여 이르거나 부르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÔ..., EM...: Từ chỉ hoặc gọi hơi tôn trọng người dưới là phụ nữ.

인도적 (人道的) : 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN ĐẠO: Có liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ gìn, vượt lên trên những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...

점진적 (漸進的) : 조금씩 앞으로 나아가는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN DẦN: Tiến về phía trước từng chút một.

정적 (靜的) : 멈춘 상태에 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH TĨNH: Ở trạng thái dừng lại.

교육적 (敎育的) : 교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO DỤC: Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.

-권 (圈) : ‘범위’ 또는 ‘그 범위에 속하는 지역’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VÙNG, KHU VỰC: Hậu tố thêm nghĩa 'phạm vi' hay 'khu vực thuộc về phạm vi đó'.

쯧쯧 : 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리. Thán từ
🌏 CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.

개괄적 (槪括的) : 중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 낸. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁI QUÁT, MANG TÍNH SƠ LƯỢC: Có tính chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.

강제적 (強制的) : 권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CƯỠNG CHẾ, MANG TÍNH BẮT BUỘC, MANG TÍNH ÉP BUỘC: Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.

(條) : 조목이나 조항. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.

예외적 (例外的) : 일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Vượt ra khỏi lệ thường hay qui tắc mang tính thông thường.

지리적 (地理的) : 어떤 곳의 지형이나 길에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊA LÝ: Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.

개별적 (個別的) : 하나씩 따로 나뉘어 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT RIÊNG BIỆT, CÓ TÍNH RIÊNG LẺ: Từng cái một được tách rời.

-체 (體) : ‘몸’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 THỂ: Hậu tố thêm nghĩa "cơ thể".

압도적 (壓倒的) : 뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ÁP ĐẢO: Đè nén làm cho đối phương không thể cử động được bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.

외향적 (外向的) : 바깥으로 드러나는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH BỀ NGOÀI, CÓ TÍNH BỀ MẶT: Hiển thị ra bên ngoài.

개국 (個國) : 나라를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NƯỚC, QUỐC GIA: Đơn vị đếm đất nước.

-작 (作) : ‘작품’, ‘제작’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TÁC, TRƯỚC TÁC: Hậu tố thêm nghĩa 'tác phẩm', 'chế tác'.

헌신적 (獻身的) : 몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하는. Định từ
🌏 MANG MTÍNH HIẾN THÂN, MANG TÍNH CỐNG HIẾN: Mang tính dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.

초월적 (超越的) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU VIỆT: Vượt qua giới hạn thông thường và hiện thực.

년생 (年生) : 어떤 학년의 학생임을 이르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 HỌC SINH NĂM THỨ ...: Từ chỉ học sinh của một năm học nào đó.

(室) : 방을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÒNG: Đơn vị đếm số phòng.

거리 : 내용이 될 만한 대상이나 재료. Danh từ phụ thuộc
🌏 VIỆC, CÁI, ĐỒ: Đề tài hay đối tượng đáng để trở thành nội dung.

(篇) : 형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.

낙관적 (樂觀的) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LẠC QUAN: Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .

(故) : 이미 세상을 떠난. Định từ
🌏 CỐ: Đã rời khỏi thế gian.

남짓 : 크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도. Danh từ phụ thuộc
🌏 HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT: Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.

해학적 (諧謔的) : 우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀI HƯỚC: Có hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.

-치 (値) : ‘값’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRỊ, GIÁ TRỊ: Hậu tố thêm nghĩa "giá trị".

생- (生) : '익지 아니한'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 SỐNG: Tiền tố thêm nghĩa 'chưa chín'.

-류 (類) : ‘부류’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LOẠI, LOÀI, NHÓM, HỌ: Hậu tố thêm nghĩa “loại, chủng loại'.

대입 (大入) : ‘대학교 입학’이 줄어든 말. None
🌏 VÀO ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 입학'.

독자적 (獨自的) : 남에게 의지하지 않고 혼자 하는. Định từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, MỘT CÁCH TỰ LẬP: Làm một mình không dựa vào người khác.

대졸 (大卒) : ‘대학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 졸업'.

여지 (餘地) : 어떤 일을 할 수 있는 방법이나 어떤 일이 일어날 가능성. Danh từ phụ thuộc
🌏 KHẢ NĂNG: Phương pháp có thể làm một việc nào đó hay khả năng xảy ra một việc nào đó.

결정적 (決定的) : 어떤 일의 상황이나 결과가 바뀔 수 없을 만큼 확실한. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUYẾT ĐỊNH: Kết quả hay tình hình của một việc nào đó chắc chắn đến mức không thể thay đổi được.

(敗) : 운동 경기에서, 진 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN THẤT BẠI, LẦN THUA CUỘC: Đơn vị đếm số lần thua cuộc trong trận đấu thể thao.

등지 (等地) : 그 밖의 곳들을 줄임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 VÂN VÂN, V.V...: Từ thể hiện việc rút gọn những nơi ngoài nơi đó ra.


:
Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)