🌟 더욱

☆☆☆   Phó từ  

1. 정도가 한층 더 심하게. 더 크게.

1. HƠN NỮA, CÀNG: Mức độ thêm phần nghiêm trọng. Một cách to lớn hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더욱 강하다.
    Stronger.
  • 더욱 공부하다.
    Study more.
  • 더욱 노력하다.
    More effort.
  • 더욱 늘어나다.
    More.
  • 더욱 발전하다.
    Develop further.
  • 더욱 아름답다.
    More beautiful.
  • 더욱 울다.
    More cry.
  • 더욱 일하다.
    Work harder.
  • 더욱 좋다.
    Even better.
  • 더욱 즐겁다.
    More pleasant.
  • 앞으로 시장 개방이 확대되면 국내 시장 경쟁은 더욱 가열될 것이다.
    The expansion of market opening in the future will further heat up the domestic market competition.
  • 노동 시간은 더욱 길어진 반면 임금은 전보다 낮아져서 노동자들은 사장에게 항의를 했다.
    The working hours were longer, while wages were lower than before, so the workers protested to the boss.
  • 바깥 날씨는 좀 어때? 비가 그칠 것 같아?
    How's the weather outside? do you think it's going to stop raining?
    아니, 오히려 아까 전보다 비가 더욱 많이 내리고 있어.
    No, it's raining more than before.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 더욱 (더욱)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 더욱 @ Giải nghĩa

🗣️ 더욱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101)