📚 thể loại: TÍNH TỪ
☆ CAO CẤP : 428 ☆☆ TRUNG CẤP : 189 ☆☆☆ SƠ CẤP : 141 NONE : 2,153 ALL : 2,911
•
난감하다
(難堪 하다)
:
분명하게 마음을 정하기 어렵다.
☆
Tính từ
🌏 NAN GIẢI: Khó có thể quyết định một cách rõ ràng.
•
시커멓다
:
빛깔이 매우 꺼멓다.
☆
Tính từ
🌏 ĐEN THUI, ĐEN NGÒM: Màu rất đen.
•
뭉클하다
:
어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ: Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.
•
낯익다
:
전에 보거나 만난 적이 있어 알아볼 수 있거나 친숙하다.
☆
Tính từ
🌏 QUEN MẶT: Có thể nhận ra hoặc quen thuộc vì trước đó đã từng gặp hoặc nhìn thấy.
•
뿌듯하다
:
기쁨이나 감격이 마음에 가득하다.
☆
Tính từ
🌏 HÃNH DIỆN, SUNG SƯỚNG: Niềm vui hay sự cảm kích tràn đầy trong lòng.
•
냉혹하다
(冷酷 하다)
:
성격이 몹시 차갑고 인정이 없다.
☆
Tính từ
🌏 NHẪN TÂM, TÀN NHẪN: Tính cách rất lạnh lùng và không có tình người.
•
너무하다
:
일정한 정도나 한계를 넘어서 지나치다.
☆
Tính từ
🌏 QUÁ ĐÁNG: Vượt giới hạn hay mức độ nhất định một cách quá mức
•
치열하다
(熾烈 하다)
:
기세나 세력 등이 타오르는 불꽃같이 몹시 사납고 세차다.
☆
Tính từ
🌏 DỮ DỘI, KHỐC LIỆT: Khí thế hay thế lực... rất đáng sợ và mạnh mẽ như lửa bốc lên.
•
실망스럽다
(失望 스럽다)
:
기대하던 대로 되지 않아 희망을 잃거나 마음이 몹시 상한 데가 있다.
☆
Tính từ
🌏 THẤT VỌNG: Không được như mong đợi nên có phần mất hy vọng hoặc trong lòng rất không vui.
•
어리둥절하다
:
일이 돌아가는 상황을 잘 알지 못해서 정신이 얼떨떨하다.
☆
Tính từ
🌏 RỐI RẮM, LÚNG TÚNG: Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rối bời.
•
어설프다
:
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
☆
Tính từ
🌏 VỤNG VỀ: Không quen nên vụng về và lúng túng.
•
막다르다
:
더 나아갈 수 없도록 앞이 막혀 있다.
☆
Tính từ
🌏 CÙNG, CỤT, BÍ, BẾ TẮC: Phía trước bị chặn lại để không thể tiến thêm được.
•
푹신하다
:
조금 푸근하게 부드럽고 탄력이 있다.
☆
Tính từ
🌏 MỀM MẠI, TƠI XỐP, ÊM ẤM , ÊM ÁI: Mềm một cách hơi âm ấm và có độ đàn hồi.
•
더부룩하다
:
소화가 잘되지 않아 배 속이 편하지 않다.
☆
Tính từ
🌏 ĐẦY BỤNG, ĐẦY HƠI: Trong bụng khó chịu do khó tiêu.
•
타당하다
(妥當 하다)
:
사물의 이치에 맞아 올바르다.
☆
Tính từ
🌏 THÍCH ĐÁNG, THÍCH HỢP, KHẢ THI: Đúng và hợp với lẽ phải của sự vật.
•
엄중하다
(嚴重 하다)
:
매우 엄하다.
☆
Tính từ
🌏 NGHIÊM NGẶT: Rất nghiêm.
•
떳떳하다
:
조금도 거리낄 것이 없이 당당하다.
☆
Tính từ
🌏 THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG, KHẲNG KHÁI, ĐƯỜNG HOÀNG: Đàng hoàng không có một chút chần chừ.
•
둔하다
(鈍 하다)
:
머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐẦN, NGỐC NGHẾCH: Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.
•
능하다
(能 하다)
:
어떤 일 등에 뛰어나다.
☆
Tính từ
🌏 THẠO, THÀNH THẠO, GIỎI: Xuất sắc trong việc nào đó.
•
여리다
:
단단하거나 질기지 않아 부드럽거나 약하다.
☆
Tính từ
🌏 MỀM, NHŨN, MỀM MẠI, YẾU ỚT: Không dai hoặc cứng mà mềm hoặc yếu.
•
험난하다
(險難 하다)
:
땅의 모양이나 물의 흐름 등이 거칠고 세서 다니기에 위험하고 어렵다.
☆
Tính từ
🌏 HIỂM TRỞ, KHÓ ĐI: Mặt đất ghồ ghề hay dòng nước chảy mạnh mẽ và thô nên việc đi lại nguy hiểm và khó khăn.
•
열악하다
(劣惡 하다)
:
품질이나 능력 등이 몹시 낮고 조건이 나쁘다.
☆
Tính từ
🌏 KHÓ KHĂN, THIẾU THỐN, NGHÈO NÀN: Chất lượng hay năng lực v.v... vô cùng thấp kém và điều kiện rất tồi tệ.
•
세밀하다
(細密 하다)
:
자세하고 빈틈이 없이 꼼꼼하다.
☆
Tính từ
🌏 TỈ MỈ, CẶN KẼ: Chi tiết và kĩ càng không có sơ hở.
•
세차다
:
기운이나 일이 되어가는 형편 등이 힘 있고 거세다.
☆
Tính từ
🌏 DỮ DỘI, MẠNH LIỆT: Khí thế hay tình hình công việc đang tiến triển... có sức mạnh và mạnh mẽ.
•
단란하다
(團欒 하다)
:
가족 또는 같은 조직 구성원의 사이가 원만하고 화목하다.
☆
Tính từ
🌏 HÒA THUẬN, ĐẦM ẤM: Mối quan hệ hòa thuận và viên mãn giữa các thành viên cùng tổ chức hay gia đình.
•
고약하다
:
맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다.
☆
Tính từ
🌏 KỲ QUẶC, NỒNG NẶC: Mùi, vị hôi hám và bất thường.
•
소박하다
(素朴 하다)
:
꾸밈이나 욕심, 화려함 등이 없고 수수하다.
☆
Tính từ
🌏 CHẤT PHÁT, THUẦN KHIẾT, GIẢN DỊ, CHÂN PHƯƠNG: Không có sự bày vẽ, tham lam hay hào nhoáng… mà giản dị.
•
한가롭다
(閑暇 롭다)
:
바쁘지 않고 여유가 있는 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ: Không bận rộn và có vẻ thư thả.
•
빈번하다
(頻繁 하다)
:
어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많다.
☆
Tính từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY: Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra nhiều lần.
•
유식하다
(有識 하다)
:
배워서 아는 것이 많다.
☆
Tính từ
🌏 CÓ HỌC THỨC, HAY CHỮ, THÔNG THÁI: Biết nhiều do học hỏi.
•
민망하다
(憫惘 하다)
:
딱하고 안타깝다.
☆
Tính từ
🌏 TRẮC ẨN: Ái ngại và đáng tiếc.
•
징그럽다
:
보거나 만지기에 소름이 끼칠 정도로 끔찍하고 흉하다.
☆
Tính từ
🌏 GHÊ RỢN: Xấu xí và khủng khiếp đến mức ghê rợn khi nhìn hay chạm vào.
•
대수롭다
:
대단하거나 중요하게 여길 만하다.
☆
Tính từ
🌏 THẬT HỆ TRỌNG: Đáng để được xem là quan trọng hay vĩ đại.
•
짜릿하다
:
조금 저린 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 Ê, TÊ: Như thể hơi ê ẩm.
•
짤막하다
:
조금 짧은 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 HƠI NGẮN, NGĂN NGẮN: Có vẻ hơi ngắn.
•
의젓하다
:
말이나 행동 등이 점잖고 무게가 있다.
☆
Tính từ
🌏 TRỊNH TRỌNG, OAI VỆ: Lời nói hay hành động… lịch thiệp và có trọng lượng.
•
수두룩하다
:
매우 많고 흔하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐÔNG ĐÚC, VÔ SỐ, ĐẦY: Rất nhiều và phổ biến.
•
드세다
:
힘이나 기세가 몹시 세다.
☆
Tính từ
🌏 MẠNH MẼ, DỮ DỘI: Sức mạnh hoặc khí thế rất mạnh.
•
찡하다
:
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN: Cảm động đến mức có cảm giác nghèn nghẹn và khó thở.
•
수수하다
:
물건의 품질이나 겉모양, 또는 사람의 옷차림 등이 돋보이거나 화려하지 않고 평범하면서도 검소하다.
☆
Tính từ
🌏 VỪA PHẢI, THƯỜNG THƯỜNG: Chất lượng hay vẻ ngoài của đồ vật, hoặc cách ăn mặc của con người... không nổi bật hay rực rỡ mà bình thường và giản dị.
•
아낌없다
:
아까워하는 마음이 없다.
☆
Tính từ
🌏 KHÔNG TIẾC: Không có lòng tiếc nuối.
•
착실하다
(着實 하다)
:
한결같이 올바르고 성실하다.
☆
Tính từ
🌏 TIN CẬY, TIN CẨN, VỮNG CHẮC, KIÊN ĐỊNH, CHẮC CHẮN: Đúng đắn và thành thật trước sau như một.
•
정연하다
(井然 하다)
:
말이나 글, 행동 등이 앞뒤가 들어맞고 짜임새가 있다.
☆
Tính từ
🌏 CÓ HỆ THỐNG, LÔ GIC, NGĂN NẮP: Lời nói, bài viết hay hành động trước sau phù hợp và có sự đan kết.
•
찬란하다
(燦爛/粲爛 하다)
:
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
☆
Tính từ
🌏 SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ: Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
•
명백하다
(明白 하다)
:
매우 분명하고 확실하다.
☆
Tính từ
🌏 RÕ RÀNG, MINH BẠCH: Rất phân minh và rõ ràng.
•
친근하다
(親近 하다)
:
사이가 매우 가깝다.
☆
Tính từ
🌏 THÂN CẬN, THÂN MẬT, THÂN THIẾT: Quan hệ rất gần gũi.
•
친숙하다
(親熟 하다)
:
친하여 익숙하고 허물이 없다.
☆
Tính từ
🌏 THÂN THUỘC, THÂN QUEN: Thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.
•
공공연하다
(公公然 하다)
:
숨김이나 거리낌이 없이 모든 사람에게 드러나 있다.
☆
Tính từ
🌏 CÔNG KHAI, PHƠI BÀY: Làm cho tất cả mọi người đều biết mà không cần che giấu hay lo ngại.
•
처량하다
(凄涼 하다)
:
외롭고 쓸쓸하다.
☆
Tính từ
🌏 THÊ LƯƠNG: Cô đơn và quạnh quẽ.
•
처참하다
(悽慘 하다)
:
몹시 무서워 떨릴 정도로 슬프고 끔찍하다.
☆
Tính từ
🌏 THÊ THẢM, THẢM KHỐC: Vì quá sợ nên buồn và khiếp tới mức run rẩy.
•
열띠다
(熱 띠다)
:
뜨거운 기운이나 분위기를 품다.
☆
Tính từ
🌏 SÔI NỔI, SAY SƯA, KHỐC LIỆT: Thể hiện bầu không khí hay khí thế nhiệt tình.
•
마지못하다
:
하고 싶지 않지만 하지 않을 수 없다.
☆
Tính từ
🌏 ĐÀNH PHẢI, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO KHÁC: Không muốn làm nhưng không thể không làm.
•
공평하다
(公平 하다)
:
한쪽으로 치우치지 않고 모든 사람에게 고르다.
☆
Tính từ
🌏 CÔNG BÌNH, CÔNG BẰNG: Đồng đều như nhau cho tất cả chứ không nghiêng về một phía nào.
•
천하다
(賤 하다)
:
사회적 위치나 신분 등이 낮다.
☆
Tính từ
🌏 THẤP HÈN: Vị trí xã hội hay thân phận thấp kém.
•
막중하다
(莫重 하다)
:
더할 수 없이 중요하고 크다.
☆
Tính từ
🌏 TRỌNG ĐẠI, HOÀNH TRÁNG: Quan trọng và to lớn một cách không thể hơn.
•
가엾다
:
마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG: Tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.
•
간결하다
(簡潔 하다)
:
군더더기가 없이 단순하고 간단하다.
☆
Tính từ
🌏 GIẢN KHIẾT, SÚC TÍCH: Đơn thuần và đơn giản không có gì thừa thãi.
•
호되다
:
매우 심하다.
☆
Tính từ
🌏 GAY GẮT, NẶNG NỀ, THẬM TỆ, TRẦM TRỌNG: Rất nghiêm trọng.
•
벌겋다
:
어둡고 연하게 붉다.
☆
Tính từ
🌏 ĐỎ AU, ĐỎ LỰNG, ĐỎ ỬNG, ĐỎ NHỪ: Đỏ nhạt và tối.
•
유난스럽다
:
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다른 데가 있다.
☆
Tính từ
🌏 CƯỜNG ĐIỆU, KHÁC THƯỜNG, ĐẶC BIỆT: Trạng thái, tính cách hay hành động... có điểm rất khác với bình thường.
•
경이롭다
(驚異 롭다)
:
놀랍고 신기하다.
☆
Tính từ
🌏 KỲ LẠ, LẠ KỲ, ĐÁNG KINH NGẠC: Kỳ lạ và đáng ngạc nhiên.
•
첨예하다
(尖銳 하다)
:
상황이나 사태가 날카롭고 거세다.
☆
Tính từ
🌏 SÂU SẮC, RÕ NÉT: Tình hình hay trạng thái sắc bén và mạnh mẽ.
•
무르다
:
단단하거나 뻣뻣하지 않고 여리다.
☆
Tính từ
🌏 MỀM OẶT, YẾU ỚT: Mỏng manh và không cứng hoặc thẳng.
•
무시무시하다
:
공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다.
☆
Tính từ
🌏 RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA: Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.
•
가느다랗다
:
아주 가늘다.
☆
Tính từ
🌏 MẢNH MAI: Rất mỏng manh.
•
뻔하다
:
깊이 생각해 보지 않아도 알 수 있을 만큼 상황이나 사정이 확실하거나 분명하다.
☆
Tính từ
🌏 RÕ RỆT, CHẮC CHẮN, HIỂN NHIÊN: Tình huống hay sự tình chắc chắn và rõ ràng đến mức không suy nghĩ sâu cũng có thể biết được.
•
덜하다
:
비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
☆
Tính từ
🌏 KÉM HƠN, THẤP HƠN, KHÔNG BẰNG: Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hay tiêu chuẩn nào đó.
•
간략하다
(簡略 하다)
:
간단하고 짤막하다.
☆
Tính từ
🌏 GIẢN LƯỢC, GẪY GỌN, VẮN TẮT: Đơn giản và ngắn gọn.
•
절친하다
(切親 하다)
:
매우 친하다.
☆
Tính từ
🌏 THÂN THIẾT: Rất thân.
•
미묘하다
(微妙 하다)
:
뚜렷하고 분명하지 않고 콕 집어낼 수 없을 정도로 이상하고 신기하다.
☆
Tính từ
🌏 KÌ LẠ, THẦN KÌ: Kì lạ và thần kì đến mức không rõ ràng và phân minh, không thể làm sáng tỏ được.
•
강렬하다
(強烈 하다)
:
매우 강하고 세다.
☆
Tính từ
🌏 MẠNH MẼ, KIÊN QUYẾT, QUYẾT LIỆT: Rất mạnh mẽ và cứng rắn.
•
온화하다
(溫和 하다)
:
날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다.
☆
Tính từ
🌏 ÔN HÒA, ẤM ÁP: Thời tiết trong lành, ấm áp và gió nhè nhẹ.
•
과격하다
(過激 하다)
:
지나칠 정도로 심하게 격렬하다.
☆
Tính từ
🌏 QUÁ KHÍCH: Tính kịch liệt quá mức.
•
막막하다
(漠漠 하다)
:
끝이 없을 정도로 넓고 아득하다.
☆
Tính từ
🌏 BÁT NGÁT, MÊNH MÔNG: Rộng và xa đến mức không có tận cùng.
•
현저하다
(顯著 하다)
:
아주 분명하게 드러나 있다.
☆
Tính từ
🌏 MINH BẠCH, TƯỜNG TẬN, RÕ RỆT: Thể hiện một cách rất rõ ràng.
•
울퉁불퉁하다
:
물체의 겉 부분이 여기저기 몹시 나오고 들어가서 고르지 않다.
☆
Tính từ
🌏 GẬP GHỀNH, MẤP MÔ, LỖ CHỖ: Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
•
무료하다
(無聊 하다)
:
흥미나 의욕이 없어 지루하고 심심하다.
☆
Tính từ
🌏 BUỒN TẺ, TẺ NHẠT: Không có hứng thú hay khát khao nên chán ngán và nhạt nhẽo.
•
매끄럽다
:
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 보드랍다.
☆
Tính từ
🌏 TRƠN, TRƠN TRU: Mịn không chỗ thô ráp đến mức bị trượt dài ra.
•
찌뿌드드하다
:
몸살이나 감기로 몸이 무거워서 움직임이 자연스럽지 못하다.
☆
Tính từ
🌏 Ê ẨM, RÃ RỜI: Cơ thể nặng nề vì bị ốm hay bị cảm nên động tác không được tự nhiên.
•
나른하다
:
기운이 빠지거나 긴장이 풀려 힘이 없다.
☆
Tính từ
🌏 UỂ OẢI, THỜ THẪN: Mất thần khí hoặc mệt mỏi sau khi vừa bị căng thẳng.
•
대견하다
:
마음에 들고 자랑스럽다.
☆
Tính từ
🌏 TỰ HÀO, ĐÁNG KHEN: Vừa lòng và đáng tự hào.
•
강직하다
(剛直 하다)
:
마음이 꼿꼿하고 바르다.
☆
Tính từ
🌏 CƯƠNG TRỰC: Tấm lòng thẳng thắn và đứng đắn.
•
따갑다
:
살갗이 따끔거릴 만큼 덥다.
☆
Tính từ
🌏 ĐAU BUỐT: Nóng như muốn cháy da.
•
각별하다
(各別 하다)
:
관계나 태도 등이 보통과 다르게 아주 특별하다.
☆
Tính từ
🌏 KHÁC BIỆT: Quan hệ hay thái độ… rất đặc biệt, khác với thông thường.
•
딱하다
:
처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP: Hoàn cảnh hay tình huống đang gặp phải thật tội nghiệp.
•
남다르다
:
보통의 사람과 많이 다르다.
☆
Tính từ
🌏 KHÁC NGƯỜI: Khác nhiều với người bình thường.
•
무난하다
(無難 하다)
:
어려움이나 장애가 별로 없다.
☆
Tính từ
🌏 DỄ DÀNG: Hầu như không có khó khăn hay trở ngại.
•
비밀스럽다
(祕密 스럽다)
:
무엇인가를 감추어 겉으로 드러나지 않게 하려는 면이 있다.
☆
Tính từ
🌏 BÍ MẬT, BÍ HIỂM: Che giấu cái gì đó và có vẻ không muốn để lộ ra bên ngoài.
•
평이하다
(平易 하다)
:
까다롭거나 어렵지 않고 쉽다.
☆
Tính từ
🌏 BÌNH DỊ, DỄ DÃI: Không rắc rối hay khó mà dễ dàng.
•
냉담하다
(冷淡 하다)
:
태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞다.
☆
Tính từ
🌏 LÃNH ĐẠM, LẠNH LÙNG, THỜ Ơ, HỜ HỮNG, DỬNG DƯNG: Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.
•
의아하다
(疑訝 하다)
:
의심스럽고 이상하다.
☆
Tính từ
🌏 NGHI HOẶC: Đáng ngờ và lạ lùng.
•
새까맣다
:
빛깔이 매우 까맣다.
☆
Tính từ
🌏 ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI: Màu sắc rất đen.
•
서글프다
:
슬프고 외롭다.
☆
Tính từ
🌏 CÔ ĐỘC, ĐƠN ĐỘC: Buồn và cô đơn.
•
어마어마하다
:
놀랍도록 몹시 크거나 심하거나 굉장하다.
☆
Tính từ
🌏 DỮ DỘI, KHỦNG KHIẾP: Rất lớn, nghiêm trọng hay hoành tráng đến ngạc nhiên.
•
대담하다
(大膽 하다)
:
행동이나 성격이 겁이 없고 용감하다.
☆
Tính từ
🌏 GAN DẠ: Hành động hay tính cách không sợ sệt mà dũng cảm.
•
어수선하다
:
사물이 얽히고 뒤섞여 매우 어지럽다.
☆
Tính từ
🌏 BÙ XÙ, RỐI REM: Sự vật bị rối và lẫn lộn nên rất bừa bộn.
•
억세다
:
마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다.
☆
Tính từ
🌏 MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT: Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.
•
상이하다
(相異 하다)
:
서로 다르다.
☆
Tính từ
🌏 KHÁC NHAU, VÊNH NHAU: Khác nhau.
•
견고하다
(堅固 하다)
:
단단하고 튼튼하다.
☆
Tính từ
🌏 KIÊN CỐ: Chắc chắn và bền vững.
•
열렬하다
(熱烈/烈烈 하다)
:
어떤 대상이나 일에 대한 감정이나 태도가 매우 강하고 뜨겁다.
☆
Tính từ
🌏 NHIỆT LIỆT, CHÁY BỎNG: Cảm xúc hay thái độ đới với đối tượng hay sự việc nào đó thể hiện một cách mạnh mẽ và nhiệt tình.
• Mua sắm (99) • Triết học, luân lí (86) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Tâm lí (191) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Diễn tả trang phục (110) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả tính cách (365) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sức khỏe (155) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sở thích (103) • Cảm ơn (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khí hậu (53) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giáo dục (151) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi điện thoại (15) • Chế độ xã hội (81)