📚 thể loại: DIỄN TẢ TÍNH CÁCH

CAO CẤP : 365 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 365

무심히 (無心 히) : 아무런 생각이나 감정이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ CẢM: Không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.

근면 (勤勉) : 성실하고 부지런히 일함. Danh từ
🌏 SỰ CẦN MẪN: Sự làm việc cần cù và chăm chỉ.

안정적 (安定的) : 변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하게 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ỔN ĐỊNH: Được duy trì ở trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.

악하다 (惡 하다) : 마음이나 행동이 못되고 나쁘다. Tính từ
🌏 ÁC, ÁC ĐỘC, HIỂM ÁC: Tâm hồn hay hành động tồi tệ và xấu xa.

매섭다 : 겁이 날 만큼 사납다. Tính từ
🌏 DỮ DẰN, DỮ TỢN, HUNG TỢN: Dữ tợn đến mức đáng sợ.

슬기롭다 : 사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능이 있다. Tính từ
🌏 KHÔN NGOAN, THÔNG THÁI, TINH NHANH: Có tài phán đoán nguyên lí của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lí tốt công việc.

(感) : 어떤 일에 대한 느낌이나 생각. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.

감성적 (感性的) : 감성에 관한. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM TÍNH, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Liên quan đến cảm tính.

긍지 (矜持) : 떳떳하고 자랑스럽게 여기는 마음. Danh từ
🌏 NIỀM KIÊU HÃNH, LÒNG TỰ HÀO: Tâm trạng nghĩ một cách tự hào và hiên ngang.

증후군 (症候群) : 직접적인 원인이 무엇인지 분명하지 않은 채 한꺼번에 나타나는 여러 가지 병적인 증세. Danh từ
🌏 HỘI CHỨNG: Một số triệu chứng xuất hiện cùng lúc trong khi nguyên nhân trực tiếp là gì chưa rõ ràng.

무던히 : 적당하거나 그보다 약간 더한 정도로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA PHẢI: Với mức độ hợp lí hoặc hơi nhiều hơn.

시원섭섭하다 : 한편으로는 후련하고 다른 한편으로는 서운하고 아쉽다. Tính từ
🌏 BUỒN VUI LẪN LỘN: Một mặt thì thấy thanh thản còn mặt khác thì tiếc nuối và hối tiếc.

감정적 (感情的) : 느낌이나 기분에 의한. Định từ
🌏 MANG TÍNH TÌNH CẢM, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Dựa trên cảm xúc hay tâm trạng.

쏘아보다 : 날카롭게 노려보다. Động từ
🌏 QUẮC MẮT, TRỪNG MẮT: Nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm.

신물 : 속이 안 좋을 때나 트림을 할 때 위에서 목으로 넘어오는 신맛을 가진 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CHUA DẠ DÀY, AXIT DẠ DÀY: Chất lỏng có vị chua trào ngược từ dạ dày lên cổ họng khi bị đầy bụng hoặc khi ợ hơi.

신바람 : 몹시 신이 나고 기쁜 마음. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG KHỞI, SỰ YÊU ĐỜI: Tâm trạng rất vui vẻ và hưng phấn.

방황 (彷徨) : 이리저리 헤매며 돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ LANG BẠT: Việc rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia

설움 : 억울하고 슬픈 느낌이나 마음. Danh từ
🌏 SỰ BUỒN TỦI, UẤT HẬN, SỰ BUỒN KHỔ, SỰ U SẦU: Tâm trạng buồn và đau khổ vì bị oan ức.

멍청하다 : 정신이 나간 것처럼 멍한 상태로 있다. Tính từ
🌏 NGỐ, NGỐC NGHẾCH, KHỜ DẠI: Trạng thái lơ ngơ như thể mất hết tinh thần.

소름 : 무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것. Danh từ
🌏 GAI ỐC, DA GÀ: Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.

멍하다 : 정신이 나간 것처럼 반응이 없다. Tính từ
🌏 THẪN THỜ, ĐỠ ĐẪN: Không có phản ứng như thể mất hết tinh thần.

모욕 (侮辱) : 낮추어 보고 창피를 주고 불명예스럽게 함. Danh từ
🌏 SỰ LĂNG MẠ, SỰ SỈ NHỤC, SỰ XÚC PHẠM: Việc coi thường, làm cho xấu hổ và làm mất thể diện.

노여움 : 몹시 불쾌하여 화가 난 감정. Danh từ
🌏 CƠN THỊNH NỘ, SỰ GIẬN DỮ: Cảm giác rất bực bội và giận dữ.

심술궂다 (心術 궂다) : 남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많다. Tính từ
🌏 GHEN TỊ, GHEN GHÉT: Hay có lòng mong muốn người khác không được tốt lành hoặc quấy nhiễu người khác.

탄식 (歎息/嘆息) : 슬프거나 힘든 일이 있을 때 심하게 한숨을 쉼. 또는 그 한숨. Danh từ
🌏 SỰ THỞ DÀI, CÁI THỞ DÀI: Việc thở dài một cách nghiêm trọng khi có việc buồn hay việc khó khăn. Hoặc cái thở dài như vậy.

묘미 (妙味) : 어느 것에서만 느낄 수 있는 특별한 재미. Danh từ
🌏 SỰ HẤP DẪN LẠ THƯỜNG, SỰ TUYỆT DIỆU: Sự thú vị kỳ diệu đến mức không thể thể hiện bằng lời.

싸늘하다 : 물체의 온도나 기온이 약간 차다. Tính từ
🌏 LẠNH LẼO, LẠNH NGẮT, LẠNH GIÁ: Nhiệt độ của vật thể hay nhiệt độ không khí hơi lạnh.

희로애락 (喜怒▽哀樂) : 기쁨과 노여움과 슬픔과 즐거움. Danh từ
🌏 HỈ NỘ AI LẠC: Nỗi mừng, sự tức giận, nỗi buồn và niềm vui.

푸념 : 마음속에 있는 불평을 늘어놓음. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ CA CẨM, SỰ THAN PHIỀN, LỜI CA CẨM: Việc giãi bày bất bình trong lòng. Hoặc lời nói như vậy.

대성통곡 (大聲痛哭) : 큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것. Danh từ
🌏 VIỆC GÀO KHÓC: Việc khóc to một cách rất đau buồn.

분하다 (憤/忿 하다) : 억울한 일을 당하거나 될 듯한 일이 되지 않아서 매우 화가 나다. Tính từ
🌏 PHẪN NỘ, BỰC MÌNH, TỨC GIẬN: Rất bực bội vì gặp phải việc ấm ức hoặc việc tưởng thành nhưng lại không thành .

경멸 (輕蔑) : 매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 봄. Danh từ
🌏 SỰ KHINH MIỆT, SỰ MIỆT THỊ, SỰ KHINH BỈ: Việc nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.

미어지다 : 팽팽한 가죽이나 종이 등이 닳아서 구멍이 나다. Động từ
🌏 SỜN RÁCH: Giấy hoặc da căng bị mòn cũ nên xuất hiện lỗ thủng.

열의 (熱意) : 어떤 일을 이루어 내려는 강한 의지. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TÂM: Ý chí mạnh mẽ định làm nên một điều gì đó.

선입견 (先入見) : 어떤 대상에 대하여 겪어 보지 않고 미리 짐작하여 가지는 생각. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH KIẾN, SỰ ĐỊNH KIẾN: Suy nghĩ mang tính tiêu cực, phán đoán trước mà không trải qua kinh nghiệm về đối tượng nào đó.

몰입 (沒入) : 다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ SAY MÊ: Sự không quan tâm đến việc khác mà chỉ tập trung, chìm sâu vào một việc.

우울증 (憂鬱症) : 기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TRẦM UẤT, BỆNH TRẦM CẢM: Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.

우유부단 (優柔不斷) : 망설이기만 하고 결정을 짓지 못함. Danh từ
🌏 SỰ MẬP MỜ, SỰ LƯỠNG LỰ, SỰ BA PHẢI, SỰ THIẾU QUYẾT ĐOÁN: Việc chỉ do dự và không thể quyết định được.

감명 (感銘) : 잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동. Danh từ
🌏 (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.

겁내다 (怯 내다) : 무서워하거나 두려워하는 마음을 나타내다. Động từ
🌏 SỢ: Mang tâm trạng sợ hãi.

욕구 (欲求/慾求) : 무엇을 얻거나 무슨 일을 하기를 바라는 것. Danh từ
🌏 NHU CẦU, SỰ KHAO KHÁT: Điều mong muốn làm việc gì đó hoặc nhận được cái gì đó.

울먹이다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

나약하다 (懦弱/愞弱 하다) : 뜻이나 의지가 굳세지 못하고 약하다. Tính từ
🌏 MỀM YẾU, YẾU ĐUỐI: Lòng dạ ý chí không đủ mạnh mẽ.

감상적 (感傷的) : 작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는. 또는 그런 감정을 불러일으키는. Định từ
🌏 ĐA CẢM, XÚC ĐỘNG, UỶ MỊ: Dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc khơi gợi tình cảm như thế.

비참하다 (悲慘 하다) : 견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다. Tính từ
🌏 BI THẢM: Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.

경각심 (警覺心) : 정신을 차리고 주의하며 경계하는 마음. Danh từ
🌏 TINH THẦN CẢNH GIÁC: Tinh thần tỉnh táo, chú ý và đề phòng.

압박감 (壓迫感) : 몸이나 마음이 내리눌리는 답답한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP BỨC: Cảm giác cơ thể hay tâm trạng bị dồn nén bức bối.

고단하다 : 몸이 피로해서 기운이 없다. Tính từ
🌏 RŨ RƯỢI, KIỆT QUỆ, MỆT LỬ, RÃ RỜI: Cơ thể mệt mỏi không còn sức.

오기 (傲氣) : 능력은 부족하면서 지기 싫어하는 고집스러운 마음. Danh từ
🌏 TÍNH HIẾU THẮNG: Lòng bảo thủ không muốn thua dù thiếu năng lực.

순수성 (純粹性) : 순수한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THUẦN TÚY: Tính chất thuần túy.

동요 (動搖) : 물체가 이리저리 흔들림. Danh từ
🌏 SỰ DAO ĐỘNG, SỰ LẮC LƯ: Việc vật thể đung đưa chỗ này chỗ kia.

간절히 (懇切 히) : 정성이나 마음 등이 아주 지극하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHẨN THIẾT: Thành ý hay tấm lòng… một cách cực độ.

시원시원하다 : 말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다. Tính từ
🌏 TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI: Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.

가식적 (假飾的) : 말이나 행동을 거짓으로 꾸미는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT GIẢ DỐI, MANG TÍNH CHẤT GIẢ TẠO, MANG TÍNH CHẤT MÀU MÈ: Có tính chất điểm tô lời nói hay hành động bằng sự dối trá.

거룩하다 : 매우 성스럽고 우러러 받들 만큼 깨끗하고 위대하다. Tính từ
🌏 THÁNH THIỆN, TRONG SẠCH, TUYỆT DIỆU, TUYỆT TRẦN, SIÊU PHÀM: Rất thánh thiện, trong sạch và vĩ đại đến mức xứng đáng được trân trọng.

능동적 (能動的) : 자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는 것. Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG ĐỘNG, TÍNH CHỦ ĐỘNG: Việc tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.

겸허 (謙虛) : 잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮춤. Danh từ
🌏 SỰ KHIÊM TỐN, SỰ NHŨN NHẶN: Việc tự hạ thấp bản thân và không làm ra vẻ ta đây.

경건하다 (敬虔 하다) : 어떤 대상에 대해 공손하고 엄숙하다. Tính từ
🌏 KÍNH CẨN, THÀNH KÍNH, SÙNG KÍNH: Nghiêm túc và tôn kính với người nào đó.

차분하다 : 마음이 가라앉아 조용하다. Tính từ
🌏 ĐIỀM TĨNH, BÌNH THẢN: Lòng lắng dịu và tĩnh tại.

거북하다 : 움직임이나 몸의 기능이 자연스럽지 못하거나 불편한 느낌이 있다. Tính từ
🌏 KHÓ CHỊU, ẬM ỌE: Có cảm giác bất tiện hoặc sự di chuyển hay các chức năng hoạt động của cơ thể không thể tự nhiên được.

거리낌 : 일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되는 것. Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ GÂY TRỞ NGẠI: Sự vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.

단호하다 (斷乎 하다) : 결심이나 태도, 입장 등이 흔들림이 없이 엄격하고 분명하다. Tính từ
🌏 VỮNG VÀNG, CHẮC CHẮN, MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, DỨT KHOÁT: Sự quyết tâm hay thái độ, lập trường không lung lay mà rất rõ ràng và nghiêm túc.

회의적 (懷疑的) : 어떤 일에 의심을 품는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HOÀI NGHI: Việc có ý nghi ngờ với việc nào đó.

회의적 (懷疑的) : 어떤 일에 의심을 품는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HOÀI NGHI: Có ý nghi ngờ về việc nào đó.

야무지다 : 사람의 생김새나 성격, 행동 등이 단단하고 빈틈이 없다. Tính từ
🌏 KHÉO LÉO, THÔNG MINH: Dáng vẻ, tính cách hay hành động... của con người chắc chắn và kín kẽ.

공포 (公布) : 확정된 법이나 규정 등을 일반 대중에게 널리 알림. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BỐ: Sự thông báo rộng rãi đến toàn bộ dân chúng một điều luật hay qui định nào đó đã được ban hành.

고되다 : 육체적, 정신적으로 하는 일이 괴롭고 힘들다. Tính từ
🌏 KHỔ, VẤT VẢ, KHÓ KHĂN: Việc đang làm rất vất vả khó khăn cả về thể chất lẫn tinh thần.

고달프다 : 몸이나 처지 또는 하는 일이 몹시 힘들고 어렵다. Tính từ
🌏 VẤT VẢ, MỆT MỎI, MỆT: Cơ thể hay hoàn cảnh hoặc việc đang làm vô cùng khó khăn và vất vả.

감격 (感激) : 마음에 깊이 느끼어 매우 감동함. 또는 그 감동. Danh từ
🌏 SỰ CẢM KÍCH: Việc rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng. Hoặc sự cảm động đó.

친근감 (親近感) : 사이가 매우 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI: Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.

친밀감 (親密感) : 사이가 매우 친하고 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN MẬT: Cảm giác rất gần gũi và thân nhau.

망신 (亡身) : 말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상됨. Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ, SỰ NHỤC NHÃ, SỰ MẤT MẶT: Việc tổn hại danh dự hay thể diện do nói hay làm một hành động không đúng.

쾌감 (快感) : 매우 기분이 좋은 느낌. Danh từ
🌏 KHOÁI CẢM: Cảm giác tâm trạng rất vui sướng.

동감 (同感) : 어떤 의견에 같은 생각을 가짐. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Việc có suy nghĩ giống với ý kiến nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.

털털하다 : 성격이나 태도가 까다롭지 않고 소탈하다. Tính từ
🌏 CỞI MỞ, DỄ CHỊU: Tính cách hay thái độ không khó tính mà mộc mạc.

권태 (倦怠) : 어떤 일이나 관계 등에 흥미를 잃고 싫증을 느끼는 것. Danh từ
🌏 SỰ MỆT MỎI, SỰ CHÁN NGÁN, NỖI BUỒN CHÁN: Việc cảm thấy chán ghét và mất hứng thú với mối quan hệ hoặc công việc nào đó.

의외로 (意外 로) : 예상하거나 생각한 것과는 다르게. Phó từ
🌏 NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ ĐOÁN: Một cách khác với điều đã dự tính hay suy nghĩ.

산만하다 (散漫 하다) : 분위기나 태도가 어수선하거나 정리가 안 되어 질서가 없다. Tính từ
🌏 TẢN MÁT, TẢN MẠN, LỘN XỘN: Bầu không khí hay thái độ hỗn độn hoặc không được sắp xếp nên không có trật tự.

투정 : 무엇이 모자라거나 마음에 들지 않아 떼를 쓰며 조르는 일. Danh từ
🌏 SỰ CÀU NHÀU, SỰ NHẰNG NHẶNG: Việc không hài lòng hay có gì đó thiếu nên nằng nặc đòi hỏi.

낭만적 (浪漫的) : 어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인. Định từ
🌏 MANG TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.

치밀다 : 아래에서 위로 세차게 솟아오르다. Động từ
🌏 DÂNG LÊN, DẤY LÊN: Vọt mạnh từ dưới lên.

죄책감 (罪責感) : 저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI: Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.

감정적 (感情的) : 느낌이나 기분에 의한 것. Danh từ
🌏 TÍNH TÌNH CẢM, TÍNH CẢM TÍNH: Việc dựa vào tâm trạng hay cảm xúc.

개운하다 : 기분이나 몸이 상쾌하고 가볍다. Tính từ
🌏 THƯ THÁI, THOẢI MÁI, NHẸ NHÀNG: Tâm trạng hay cơ thể sảng khoái và nhẹ nhàng.

물끄러미 : 가만히 한 자리에서 한곳만 바라보는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH CHĂM CHÚ: Hình ảnh im lặng chỉ nhìn về một nơi từ một chỗ nào đó.

섬세하다 (纖細 하다) : 곱고 가늘다. Tính từ
🌏 XINH XẮN: Đẹp đẽ và mảnh mai.

쾌락 (快樂) : 유쾌하고 즐거움. 또는 그런 느낌. Danh từ
🌏 SỰ KHOÁI LẠC, NIỀM VUI SƯỚNG: Niềm vui và sự hứng khởi. Hoặc cảm giác như vậy.

한심하다 (寒心 하다) : 정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없다. Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI: Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên đáng thương hay sững sờ.

허무 (虛無) : 가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함. Danh từ
🌏 (SỰ) HƯ ẢO, HƯ VÔ, TRỐNG TRẢI: Sự cảm thấy không có ý nghĩa và không có giá trị nên rất đơn côi và trống vắng.

허전하다 : 주변에 아무것도 없어서 텅 빈 느낌이 있다. Tính từ
🌏 TRỐNG TRẢI, TRỐNG VẮNG: Cảm giác không có gì xung quanh nên trống rỗng.

여성적 (女性的) : 여성의 성질을 가진. Định từ
🌏 THUỘC VỀ NỮ GIỚI, THUỘC VỀ PHỤ NỮ: Có những tính cách của phụ nữ.

자유분방 (自由奔放) : 정해진 방식이나 관습에 얽매이지 않고 행동이나 생각이 자유로움. Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO TỰ TẠI: Sự tự do trong hành động và suy nghĩ mà không chịu sự ràng buộc theo phương thức hay tập quán đã định sẵn.

다급하다 (多急 하다) : 일이 닥쳐서 몹시 급하다. Tính từ
🌏 GẤP GÁP: Việc đến tay nên rất gấp.

진취적 (進取的) : 목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TIẾN TRIỂN, TÍNH XÚC TIẾN: Sự tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.

개방적 (開放的) : 사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH THÔNG THOÁNG: Việc phong tục hay chế độ của xã hội tự do và rộng mở.

정서 (情緖) : 기쁨, 슬픔, 사랑, 미움 등과 같이 사람의 마음에 일어나는 여러 가지 감정. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM: Các trạng thái cảm giác xuất hiện trong tâm hồn con người như vui, buồn, yêu, ghét...

부담감 (負擔感) : 어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.

수다스럽다 : 쓸데없이 말이 많다. Tính từ
🌏 NHIỀU CHUYỆN, TÀO LAO: Nhiều lời vô dụng.

구애 (拘礙) : 어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 함. Danh từ
🌏 SỰ VƯỚNG MẮC, SỰ TRỞ NGẠI, SỰ BÓ BUỘC: Việc làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.

우직하다 (愚直 하다) : 어리석고 고지식하며 고집이 세다. Tính từ
🌏 MỘC MẠC, CHẤT PHÁC, THẬT THÀ: Khờ khạo, cứng nhắc và cố chấp.


:
Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104)