📚 thể loại: DIỄN TẢ TÍNH CÁCH
☆ CAO CẤP : 365 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 365
•
무심히
(無心 히)
:
아무런 생각이나 감정이 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ CẢM: Không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.
•
근면
(勤勉)
:
성실하고 부지런히 일함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẦN MẪN: Sự làm việc cần cù và chăm chỉ.
•
안정적
(安定的)
:
변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하게 되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ỔN ĐỊNH: Được duy trì ở trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.
•
악하다
(惡 하다)
:
마음이나 행동이 못되고 나쁘다.
☆
Tính từ
🌏 ÁC, ÁC ĐỘC, HIỂM ÁC: Tâm hồn hay hành động tồi tệ và xấu xa.
•
매섭다
:
겁이 날 만큼 사납다.
☆
Tính từ
🌏 DỮ DẰN, DỮ TỢN, HUNG TỢN: Dữ tợn đến mức đáng sợ.
•
슬기롭다
:
사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능이 있다.
☆
Tính từ
🌏 KHÔN NGOAN, THÔNG THÁI, TINH NHANH: Có tài phán đoán nguyên lí của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lí tốt công việc.
•
감
(感)
:
어떤 일에 대한 느낌이나 생각.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.
•
감성적
(感性的)
:
감성에 관한.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM TÍNH, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Liên quan đến cảm tính.
•
긍지
(矜持)
:
떳떳하고 자랑스럽게 여기는 마음.
☆
Danh từ
🌏 NIỀM KIÊU HÃNH, LÒNG TỰ HÀO: Tâm trạng nghĩ một cách tự hào và hiên ngang.
•
증후군
(症候群)
:
직접적인 원인이 무엇인지 분명하지 않은 채 한꺼번에 나타나는 여러 가지 병적인 증세.
☆
Danh từ
🌏 HỘI CHỨNG: Một số triệu chứng xuất hiện cùng lúc trong khi nguyên nhân trực tiếp là gì chưa rõ ràng.
•
무던히
:
적당하거나 그보다 약간 더한 정도로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA PHẢI: Với mức độ hợp lí hoặc hơi nhiều hơn.
•
시원섭섭하다
:
한편으로는 후련하고 다른 한편으로는 서운하고 아쉽다.
☆
Tính từ
🌏 BUỒN VUI LẪN LỘN: Một mặt thì thấy thanh thản còn mặt khác thì tiếc nuối và hối tiếc.
•
감정적
(感情的)
:
느낌이나 기분에 의한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TÌNH CẢM, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Dựa trên cảm xúc hay tâm trạng.
•
쏘아보다
:
날카롭게 노려보다.
☆
Động từ
🌏 QUẮC MẮT, TRỪNG MẮT: Nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm.
•
신물
:
속이 안 좋을 때나 트림을 할 때 위에서 목으로 넘어오는 신맛을 가진 액체.
☆
Danh từ
🌏 NƯỚC CHUA DẠ DÀY, AXIT DẠ DÀY: Chất lỏng có vị chua trào ngược từ dạ dày lên cổ họng khi bị đầy bụng hoặc khi ợ hơi.
•
신바람
:
몹시 신이 나고 기쁜 마음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỨNG KHỞI, SỰ YÊU ĐỜI: Tâm trạng rất vui vẻ và hưng phấn.
•
방황
(彷徨)
:
이리저리 헤매며 돌아다님.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ LANG BẠT: Việc rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia
•
설움
:
억울하고 슬픈 느낌이나 마음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BUỒN TỦI, UẤT HẬN, SỰ BUỒN KHỔ, SỰ U SẦU: Tâm trạng buồn và đau khổ vì bị oan ức.
•
멍청하다
:
정신이 나간 것처럼 멍한 상태로 있다.
☆
Tính từ
🌏 NGỐ, NGỐC NGHẾCH, KHỜ DẠI: Trạng thái lơ ngơ như thể mất hết tinh thần.
•
소름
:
무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것.
☆
Danh từ
🌏 GAI ỐC, DA GÀ: Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.
•
멍하다
:
정신이 나간 것처럼 반응이 없다.
☆
Tính từ
🌏 THẪN THỜ, ĐỠ ĐẪN: Không có phản ứng như thể mất hết tinh thần.
•
모욕
(侮辱)
:
낮추어 보고 창피를 주고 불명예스럽게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LĂNG MẠ, SỰ SỈ NHỤC, SỰ XÚC PHẠM: Việc coi thường, làm cho xấu hổ và làm mất thể diện.
•
노여움
:
몹시 불쾌하여 화가 난 감정.
☆
Danh từ
🌏 CƠN THỊNH NỘ, SỰ GIẬN DỮ: Cảm giác rất bực bội và giận dữ.
•
심술궂다
(心術 궂다)
:
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많다.
☆
Tính từ
🌏 GHEN TỊ, GHEN GHÉT: Hay có lòng mong muốn người khác không được tốt lành hoặc quấy nhiễu người khác.
•
탄식
(歎息/嘆息)
:
슬프거나 힘든 일이 있을 때 심하게 한숨을 쉼. 또는 그 한숨.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỞ DÀI, CÁI THỞ DÀI: Việc thở dài một cách nghiêm trọng khi có việc buồn hay việc khó khăn. Hoặc cái thở dài như vậy.
•
묘미
(妙味)
:
어느 것에서만 느낄 수 있는 특별한 재미.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HẤP DẪN LẠ THƯỜNG, SỰ TUYỆT DIỆU: Sự thú vị kỳ diệu đến mức không thể thể hiện bằng lời.
•
싸늘하다
:
물체의 온도나 기온이 약간 차다.
☆
Tính từ
🌏 LẠNH LẼO, LẠNH NGẮT, LẠNH GIÁ: Nhiệt độ của vật thể hay nhiệt độ không khí hơi lạnh.
•
희로애락
(喜怒▽哀樂)
:
기쁨과 노여움과 슬픔과 즐거움.
☆
Danh từ
🌏 HỈ NỘ AI LẠC: Nỗi mừng, sự tức giận, nỗi buồn và niềm vui.
•
푸념
:
마음속에 있는 불평을 늘어놓음. 또는 그런 말.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CA CẨM, SỰ THAN PHIỀN, LỜI CA CẨM: Việc giãi bày bất bình trong lòng. Hoặc lời nói như vậy.
•
대성통곡
(大聲痛哭)
:
큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC GÀO KHÓC: Việc khóc to một cách rất đau buồn.
•
분하다
(憤/忿 하다)
:
억울한 일을 당하거나 될 듯한 일이 되지 않아서 매우 화가 나다.
☆
Tính từ
🌏 PHẪN NỘ, BỰC MÌNH, TỨC GIẬN: Rất bực bội vì gặp phải việc ấm ức hoặc việc tưởng thành nhưng lại không thành .
•
경멸
(輕蔑)
:
매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHINH MIỆT, SỰ MIỆT THỊ, SỰ KHINH BỈ: Việc nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.
•
미어지다
:
팽팽한 가죽이나 종이 등이 닳아서 구멍이 나다.
☆
Động từ
🌏 SỜN RÁCH: Giấy hoặc da căng bị mòn cũ nên xuất hiện lỗ thủng.
•
열의
(熱意)
:
어떤 일을 이루어 내려는 강한 의지.
☆
Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TÂM: Ý chí mạnh mẽ định làm nên một điều gì đó.
•
선입견
(先入見)
:
어떤 대상에 대하여 겪어 보지 않고 미리 짐작하여 가지는 생각.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÀNH KIẾN, SỰ ĐỊNH KIẾN: Suy nghĩ mang tính tiêu cực, phán đoán trước mà không trải qua kinh nghiệm về đối tượng nào đó.
•
몰입
(沒入)
:
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ SAY MÊ: Sự không quan tâm đến việc khác mà chỉ tập trung, chìm sâu vào một việc.
•
우울증
(憂鬱症)
:
기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태.
☆
Danh từ
🌏 BỆNH TRẦM UẤT, BỆNH TRẦM CẢM: Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.
•
우유부단
(優柔不斷)
:
망설이기만 하고 결정을 짓지 못함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẬP MỜ, SỰ LƯỠNG LỰ, SỰ BA PHẢI, SỰ THIẾU QUYẾT ĐOÁN: Việc chỉ do dự và không thể quyết định được.
•
감명
(感銘)
:
잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.
•
겁내다
(怯 내다)
:
무서워하거나 두려워하는 마음을 나타내다.
☆
Động từ
🌏 SỢ: Mang tâm trạng sợ hãi.
•
욕구
(欲求/慾求)
:
무엇을 얻거나 무슨 일을 하기를 바라는 것.
☆
Danh từ
🌏 NHU CẦU, SỰ KHAO KHÁT: Điều mong muốn làm việc gì đó hoặc nhận được cái gì đó.
•
울먹이다
:
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
☆
Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
•
나약하다
(懦弱/愞弱 하다)
:
뜻이나 의지가 굳세지 못하고 약하다.
☆
Tính từ
🌏 MỀM YẾU, YẾU ĐUỐI: Lòng dạ ý chí không đủ mạnh mẽ.
•
감상적
(感傷的)
:
작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는. 또는 그런 감정을 불러일으키는.
☆
Định từ
🌏 ĐA CẢM, XÚC ĐỘNG, UỶ MỊ: Dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc khơi gợi tình cảm như thế.
•
비참하다
(悲慘 하다)
:
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다.
☆
Tính từ
🌏 BI THẢM: Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.
•
경각심
(警覺心)
:
정신을 차리고 주의하며 경계하는 마음.
☆
Danh từ
🌏 TINH THẦN CẢNH GIÁC: Tinh thần tỉnh táo, chú ý và đề phòng.
•
압박감
(壓迫感)
:
몸이나 마음이 내리눌리는 답답한 느낌.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP BỨC: Cảm giác cơ thể hay tâm trạng bị dồn nén bức bối.
•
고단하다
:
몸이 피로해서 기운이 없다.
☆
Tính từ
🌏 RŨ RƯỢI, KIỆT QUỆ, MỆT LỬ, RÃ RỜI: Cơ thể mệt mỏi không còn sức.
•
오기
(傲氣)
:
능력은 부족하면서 지기 싫어하는 고집스러운 마음.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH HIẾU THẮNG: Lòng bảo thủ không muốn thua dù thiếu năng lực.
•
순수성
(純粹性)
:
순수한 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH THUẦN TÚY: Tính chất thuần túy.
•
동요
(動搖)
:
물체가 이리저리 흔들림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DAO ĐỘNG, SỰ LẮC LƯ: Việc vật thể đung đưa chỗ này chỗ kia.
•
간절히
(懇切 히)
:
정성이나 마음 등이 아주 지극하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHẨN THIẾT: Thành ý hay tấm lòng… một cách cực độ.
•
시원시원하다
:
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다.
☆
Tính từ
🌏 TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI: Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
•
가식적
(假飾的)
:
말이나 행동을 거짓으로 꾸미는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT GIẢ DỐI, MANG TÍNH CHẤT GIẢ TẠO, MANG TÍNH CHẤT MÀU MÈ: Có tính chất điểm tô lời nói hay hành động bằng sự dối trá.
•
거룩하다
:
매우 성스럽고 우러러 받들 만큼 깨끗하고 위대하다.
☆
Tính từ
🌏 THÁNH THIỆN, TRONG SẠCH, TUYỆT DIỆU, TUYỆT TRẦN, SIÊU PHÀM: Rất thánh thiện, trong sạch và vĩ đại đến mức xứng đáng được trân trọng.
•
능동적
(能動的)
:
자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG ĐỘNG, TÍNH CHỦ ĐỘNG: Việc tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.
•
겸허
(謙虛)
:
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮춤.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHIÊM TỐN, SỰ NHŨN NHẶN: Việc tự hạ thấp bản thân và không làm ra vẻ ta đây.
•
경건하다
(敬虔 하다)
:
어떤 대상에 대해 공손하고 엄숙하다.
☆
Tính từ
🌏 KÍNH CẨN, THÀNH KÍNH, SÙNG KÍNH: Nghiêm túc và tôn kính với người nào đó.
•
차분하다
:
마음이 가라앉아 조용하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐIỀM TĨNH, BÌNH THẢN: Lòng lắng dịu và tĩnh tại.
•
거북하다
:
움직임이나 몸의 기능이 자연스럽지 못하거나 불편한 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 KHÓ CHỊU, ẬM ỌE: Có cảm giác bất tiện hoặc sự di chuyển hay các chức năng hoạt động của cơ thể không thể tự nhiên được.
•
거리낌
:
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ GÂY TRỞ NGẠI: Sự vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
•
단호하다
(斷乎 하다)
:
결심이나 태도, 입장 등이 흔들림이 없이 엄격하고 분명하다.
☆
Tính từ
🌏 VỮNG VÀNG, CHẮC CHẮN, MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, DỨT KHOÁT: Sự quyết tâm hay thái độ, lập trường không lung lay mà rất rõ ràng và nghiêm túc.
•
회의적
(懷疑的)
:
어떤 일에 의심을 품는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH HOÀI NGHI: Việc có ý nghi ngờ với việc nào đó.
•
회의적
(懷疑的)
:
어떤 일에 의심을 품는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HOÀI NGHI: Có ý nghi ngờ về việc nào đó.
•
야무지다
:
사람의 생김새나 성격, 행동 등이 단단하고 빈틈이 없다.
☆
Tính từ
🌏 KHÉO LÉO, THÔNG MINH: Dáng vẻ, tính cách hay hành động... của con người chắc chắn và kín kẽ.
•
공포
(公布)
:
확정된 법이나 규정 등을 일반 대중에게 널리 알림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BỐ: Sự thông báo rộng rãi đến toàn bộ dân chúng một điều luật hay qui định nào đó đã được ban hành.
•
고되다
:
육체적, 정신적으로 하는 일이 괴롭고 힘들다.
☆
Tính từ
🌏 KHỔ, VẤT VẢ, KHÓ KHĂN: Việc đang làm rất vất vả khó khăn cả về thể chất lẫn tinh thần.
•
고달프다
:
몸이나 처지 또는 하는 일이 몹시 힘들고 어렵다.
☆
Tính từ
🌏 VẤT VẢ, MỆT MỎI, MỆT: Cơ thể hay hoàn cảnh hoặc việc đang làm vô cùng khó khăn và vất vả.
•
감격
(感激)
:
마음에 깊이 느끼어 매우 감동함. 또는 그 감동.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢM KÍCH: Việc rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng. Hoặc sự cảm động đó.
•
친근감
(親近感)
:
사이가 매우 가까운 느낌.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI: Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.
•
친밀감
(親密感)
:
사이가 매우 친하고 가까운 느낌.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN MẬT: Cảm giác rất gần gũi và thân nhau.
•
망신
(亡身)
:
말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상됨.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ, SỰ NHỤC NHÃ, SỰ MẤT MẶT: Việc tổn hại danh dự hay thể diện do nói hay làm một hành động không đúng.
•
쾌감
(快感)
:
매우 기분이 좋은 느낌.
☆
Danh từ
🌏 KHOÁI CẢM: Cảm giác tâm trạng rất vui sướng.
•
동감
(同感)
:
어떤 의견에 같은 생각을 가짐. 또는 그 생각.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Việc có suy nghĩ giống với ý kiến nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.
•
털털하다
:
성격이나 태도가 까다롭지 않고 소탈하다.
☆
Tính từ
🌏 CỞI MỞ, DỄ CHỊU: Tính cách hay thái độ không khó tính mà mộc mạc.
•
권태
(倦怠)
:
어떤 일이나 관계 등에 흥미를 잃고 싫증을 느끼는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MỆT MỎI, SỰ CHÁN NGÁN, NỖI BUỒN CHÁN: Việc cảm thấy chán ghét và mất hứng thú với mối quan hệ hoặc công việc nào đó.
•
의외로
(意外 로)
:
예상하거나 생각한 것과는 다르게.
☆
Phó từ
🌏 NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ ĐOÁN: Một cách khác với điều đã dự tính hay suy nghĩ.
•
산만하다
(散漫 하다)
:
분위기나 태도가 어수선하거나 정리가 안 되어 질서가 없다.
☆
Tính từ
🌏 TẢN MÁT, TẢN MẠN, LỘN XỘN: Bầu không khí hay thái độ hỗn độn hoặc không được sắp xếp nên không có trật tự.
•
투정
:
무엇이 모자라거나 마음에 들지 않아 떼를 쓰며 조르는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÀU NHÀU, SỰ NHẰNG NHẶNG: Việc không hài lòng hay có gì đó thiếu nên nằng nặc đòi hỏi.
•
낭만적
(浪漫的)
:
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
•
치밀다
:
아래에서 위로 세차게 솟아오르다.
☆
Động từ
🌏 DÂNG LÊN, DẤY LÊN: Vọt mạnh từ dưới lên.
•
죄책감
(罪責感)
:
저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI: Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.
•
감정적
(感情的)
:
느낌이나 기분에 의한 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH TÌNH CẢM, TÍNH CẢM TÍNH: Việc dựa vào tâm trạng hay cảm xúc.
•
개운하다
:
기분이나 몸이 상쾌하고 가볍다.
☆
Tính từ
🌏 THƯ THÁI, THOẢI MÁI, NHẸ NHÀNG: Tâm trạng hay cơ thể sảng khoái và nhẹ nhàng.
•
물끄러미
:
가만히 한 자리에서 한곳만 바라보는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH CHĂM CHÚ: Hình ảnh im lặng chỉ nhìn về một nơi từ một chỗ nào đó.
•
섬세하다
(纖細 하다)
:
곱고 가늘다.
☆
Tính từ
🌏 XINH XẮN: Đẹp đẽ và mảnh mai.
•
쾌락
(快樂)
:
유쾌하고 즐거움. 또는 그런 느낌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHOÁI LẠC, NIỀM VUI SƯỚNG: Niềm vui và sự hứng khởi. Hoặc cảm giác như vậy.
•
한심하다
(寒心 하다)
:
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없다.
☆
Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI: Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên đáng thương hay sững sờ.
•
허무
(虛無)
:
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) HƯ ẢO, HƯ VÔ, TRỐNG TRẢI: Sự cảm thấy không có ý nghĩa và không có giá trị nên rất đơn côi và trống vắng.
•
허전하다
:
주변에 아무것도 없어서 텅 빈 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 TRỐNG TRẢI, TRỐNG VẮNG: Cảm giác không có gì xung quanh nên trống rỗng.
•
여성적
(女性的)
:
여성의 성질을 가진.
☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ NỮ GIỚI, THUỘC VỀ PHỤ NỮ: Có những tính cách của phụ nữ.
•
자유분방
(自由奔放)
:
정해진 방식이나 관습에 얽매이지 않고 행동이나 생각이 자유로움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO TỰ TẠI: Sự tự do trong hành động và suy nghĩ mà không chịu sự ràng buộc theo phương thức hay tập quán đã định sẵn.
•
다급하다
(多急 하다)
:
일이 닥쳐서 몹시 급하다.
☆
Tính từ
🌏 GẤP GÁP: Việc đến tay nên rất gấp.
•
진취적
(進取的)
:
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH TIẾN TRIỂN, TÍNH XÚC TIẾN: Sự tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
•
개방적
(開放的)
:
사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH THÔNG THOÁNG: Việc phong tục hay chế độ của xã hội tự do và rộng mở.
•
정서
(情緖)
:
기쁨, 슬픔, 사랑, 미움 등과 같이 사람의 마음에 일어나는 여러 가지 감정.
☆
Danh từ
🌏 TÌNH CẢM: Các trạng thái cảm giác xuất hiện trong tâm hồn con người như vui, buồn, yêu, ghét...
•
부담감
(負擔感)
:
어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.
•
수다스럽다
:
쓸데없이 말이 많다.
☆
Tính từ
🌏 NHIỀU CHUYỆN, TÀO LAO: Nhiều lời vô dụng.
•
구애
(拘礙)
:
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VƯỚNG MẮC, SỰ TRỞ NGẠI, SỰ BÓ BUỘC: Việc làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.
•
우직하다
(愚直 하다)
:
어리석고 고지식하며 고집이 세다.
☆
Tính từ
🌏 MỘC MẠC, CHẤT PHÁC, THẬT THÀ: Khờ khạo, cứng nhắc và cố chấp.
• Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề xã hội (67) • Chào hỏi (17) • Yêu đương và kết hôn (19) • Xin lỗi (7) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Chế độ xã hội (81) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nói về lỗi lầm (28) • Tôn giáo (43) • Gọi điện thoại (15) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Khí hậu (53) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cách nói ngày tháng (59) • Hẹn (4) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cách nói thời gian (82) • Kinh tế-kinh doanh (273)