🌟 당신 (當身)

☆☆   Đại từ  

1. (조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.

1. ÔNG, , ANH, CHỊ: (cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당신이 생각하고 있는 진실을 말해 주시오.
    Tell me the truth you're thinking.
  • 우리 중에서 당신이 제일 잘 아는 것 같아요.
    I think you know the best of us.
  • 다른 사람이 아닌 당신에게 직접 이야기를 듣고 싶소.
    I'd like to hear from you, not from anyone else.
  • 당신과 나의 뜻이 같으니 우리 함께 연구를 해 보지 않겠어요?
    Why don't we study together since you and i have the same meaning?
    좋아요. 당신의 연구에 나도 참여하겠어요.
    All right. i'll participate in your research.
Từ tham khảo 너: 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.
Từ tham khảo 자네: (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.

2. (높이는 말로) 부부 사이에서 상대방을 가리키는 말.

2. ANH, EM, MÌNH: (cách nói kính trọng) Từ chỉ đối phương trong quan hệ vợ chồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당신을 닮은 예쁜 딸을 하나 낳으면 좋겠어.
    I wish i had a pretty daughter who looked like you.
  • 당신과 결혼해서 같이 산 지 벌써 이십 년이 넘었네요.
    It's been over twenty years since i married you and lived with you.
  • 나는 당신과 자식들을 위해서라면 무엇이든 다 할 수 있어요.
    I can do anything for you and your children.
  • 아이들이나 나나 요즘 당신 얼굴 보기가 너무 힘들어.
    It's so hard to see your face these days, children and me.
    미안해. 요즘 회사 일이 너무 바쁘네.
    I'm sorry. i'm so busy with work these days.

5. (높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.

5. ÔNG, , ANH, CHỊ: (cách nói đề cao) Từ chỉ người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리는 당신들의 희생을 잊지 않겠습니다.
    We won't forget your sacrifice.
  • 당신이 꼭 알아야 할 사실들을 여기 써 놓았습니다.
    Here are some facts you need to know.
  • 당신에게 도움을 줄 수 있는 사람을 찾아왔습니다.
    I've found someone who can help you.
  • 당신이 한 일이 얼마나 잘못된 일인지 알게 되기를 바랍니다.
    I want you to know how wrong what you did was.

3. (낮잡아 이르는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.

3. MÀY: (cách nói xem thường) Từ chỉ người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당신이 뭔데 남의 일에 끼어들어?
    Who are you to interfere in other people's affairs?
  • 당신 몇 살인데 계속 나한테 반말이야?
    How old are you and you keep talking down to me?
  • 뭐야, 당신. 왜 가만히 있는 사람한테 시비야?
    What, you. why are you picking a fight with someone who stays still?
  • 이런 일도 하나 제대로 못 하고, 당신이 월급 받고 하는 일이 도대체 뭐야?
    You can't even do one of these things right, what the hell do you do on a salary?
  • 지금 나하고 싸우자는 거야?
    Are you trying to fight me?
    당신이 먼저 시작했잖아.
    You started first.

4. (아주 높이는 말로) 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.

4. NGÀI: (cách nói rất kính trọng) Từ ám chỉ lại người được nói trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어머니는 당신의 무릎에 내 머리를 눕히셨다.
    Mother laid my head on your lap.
  • 할머니는 손자에게 당신의 이야기를 자주 해 주신다.
    Grandma tells your grandson your story often.
  • 아버지는 퇴직 후 당신이 할 일을 찾아보겠다고 하셨다.
    My father said he would look for work for you after retirement.
  • 선생님은 당신의 뜻을 이해하는 것은 나뿐이라고 하셨다.
    The teacher said i was the only one who understood your meaning.
  • 어머니가 계신 시골이 너무 멀어서 갔다 오기가 힘들어요.
    My mother's country is so far away that it's hard to go.
    그래도 어머니의 유일한 낙이 당신을 만나러 오는 자식들인데 힘들어도 자주 찾아뵈어야지요.
    But the only joy of a mother is her children coming to see you, so you should visit her more often.
Từ tham khảo 자기(自己): 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말., 젊은 부부나 친구 사이에서 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당신 (당신)
📚 thể loại: Xưng hô  

📚 Annotation: 주로 문어에서 쓴다.


🗣️ 당신 (當身) @ Giải nghĩa

🗣️ 당신 (當身) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15)