🌟 똑같이

☆☆☆   Phó từ  

1. 사물의 모양, 분량, 성질 등이 서로 조금도 다른 데가 없이.

1. MỘT CÁCH GIỐNG HỆT, MỘT CÁCH Y HỆT: Hình dạng, phân lượng, tính chất… của sự vật không có chỗ nào khác nhau dù chỉ một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑같이 그리다.
    To draw the same.
  • 똑같이 나누다.
    Divide equally.
  • 똑같이 생기다.
    Looks the same.
  • 똑같이 자르다.
    Cut alike.
  • 어머니는 나와 동생이 다투지 않도록 빵을 똑같이 잘라 주셨다.
    Mother cut the bread equally so that i and my brother wouldn't argue.
  • 같이 산 복권이 당첨된 승규와 유민은 당첨금을 똑같이 나눠 가졌다.
    Seung-gyu and yu-min, who won the lottery they bought together, shared the prize money equally.
  • 두 그림은 같은 작품이에요?
    Are the two paintings the same?
    네, 한 화가가 똑같이 그린 거예요.
    Yeah, one artist painted the same thing.

2. 사람의 외모, 태도, 행동 등이 닮아 아주 비슷하게.

2. MỘT CÁCH GIỐNG ĐẶC, MỘT CÁCH GIỐNG HỆT: Ngoại hình, thái độ, hành động của con người rất giống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑같이 말하다.
    Say the same thing.
  • 똑같이 생기다.
    Looks the same.
  • 똑같이 움직이다.
    Move equally.
  • 똑같이 행동하다.
    Behave the same way.
  • 나와 지수는 마치 쌍둥이처럼 똑같이 생겼다.
    Me and jisoo look just like twins.
  • 아이들은 미리 서로 짰는지 선생님이 묻는 질문에 똑같이 대답했다.
    The children answered equally to the teacher's question of whether they had prearranged each other.
  • 민준이랑 승규는 이상형이 똑같이 닮았어.
    Minjun and seunggyu have the same ideal type.
    누가 형제 아니랄까 봐.
    Maybe someone's not a brother.

3. 새롭거나 특별한 것이 전혀 없이.

3. MỘT CÁCH Y NHƯ VẬY, Y HỆT: Hoàn toàn không có điều mới mẻ hay đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑같이 반복되다.
    Repeat the same.
  • 똑같이 생활하다.
    Live the same way.
  • 똑같이 일어나다.
    Same thing happens.
  • 똑같이 지내다.
    Be the same.
  • 승규는 똑같이 반복되는 하루하루가 따분하고 지루하게 느껴졌다.
    Seung-gyu felt bored and bored every day of the same repetition.
  • 나는 다른 때와 똑같이 아침 일곱 시에 일어나 씻고 밥을 먹고 회사에 갔다.
    I woke up at seven in the morning, washed up, ate and went to work just like any other time.
  • 어디 놀러 갔다 왔어?
    Where have you been?
    아니, 어제와 똑같이 집에만 있었지.
    No, i stayed home the same as yesterday.

4. 동시에. 또는 거의 같은 시간에.

4. CÙNG LÚC: Đồng thời. Hoặc trong một thời gian gần như nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑같이 가다.
    Go the same way.
  • 똑같이 도착하다.
    Arrive the same way.
  • 똑같이 오다.
    Come the same.
  • 똑같이 일어나다.
    Same thing happens.
  • 똑같이 출발하다.
    Start equally.
  • 지수와 민준은 약속 장소에 똑같이 도착했다.
    Jisoo and minjun arrived at the same place of appointment.
  • 나와 동생은 자명종을 맞추지 않았는데도 똑같이 일어났다.
    Me and my brother happened the same way even though we didn't set the alarm.
  • 우리와 똑같이 출발했는데 왜 늦었어?
    Why were you late when you started just like us?
    오다가 잠깐 휴게소에 들렀어.
    I stopped by the rest stop on the way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 똑같이 (똑까치)
📚 Từ phái sinh: 똑같다: 사물의 모양, 분량, 성질 등이 서로 조금도 다른 데가 없다., 사람의 외모, …
📚 thể loại: Hình dạng   Xem phim  


🗣️ 똑같이 @ Giải nghĩa

🗣️ 똑같이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15)