🌟 가만히

☆☆   Phó từ  

1. 움직이지 않거나 말 없이.

1. MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만히 귀를 기울이다.
    Listen quietly.
  • 가만히 누워 있다.
    Lie still.
  • 가만히 듣다.
    Listen quietly.
  • 가만히 보다.
    Look still.
  • 가만히 있다.
    Stay still.
  • 형은 다리가 부러져서 몇 달은 가만히 누워 있어야 한다.
    Brother broke his leg and has to lie still for months.
  • 우리집 강아지는 십 초도 가만히 있지 않고 방방 뛰고 소리를 낸다.
    My dog doesn't stay still for ten seconds and jumps and makes noises.
  • 개구리는 가만히 있다가 벌레가 가까이 오면 재빨리 혀를 날려서 잡아먹는다.
    The frog stays still and quickly flies its tongue when the worm comes near it and eats it.
  • 사장님, 그러니까, 이번 일은 말이죠.
    Mr. president, i mean, this is.
    아무 말 하지 말고 가만히 내 이야기부터 들어!
    Don't say anything and just listen to me first!
Từ đồng nghĩa 가만: 움직이지 않거나 말 없이., 일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이., 마…

2. 일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.

2. MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM: Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết sự việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만히 기다리다.
    Wait still.
  • 가만히 당하다.
    Be held still.
  • 가만히 두다.
    Leave it alone.
  • 가만히 있다.
    Stay still.
  • 가만히 지켜보다.
    Keep an eye on.
  • 그는 가만히 있지 않겠다며 복수를 다짐했다.
    He vowed revenge, saying he would not stay still.
  • 김 사장은 대기업의 횡포에 가만히 당하지 않고 신제품을 개발했다.
    Kim developed a new product without being subjected to the tyranny of a conglomerate.
  • 여보, 당장 직장도 없는데 가만히 책만 보면 어떻게 해요?
    Honey, i don't have a job right now, so what if i just read a book?
    내가 노는 게 아니에요. 필요한 공부를 하니까 좀 기다려 줘요.
    I'm not playing. i need to study, so please wait.
Từ đồng nghĩa 가만: 움직이지 않거나 말 없이., 일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이., 마…

3. 마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.

3. MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG: Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만히 떠올리다.
    Just think about it.
  • 가만히 보다.
    Look still.
  • 가만히 살피다.
    Keep an eye on it.
  • 가만히 생각하다.
    Think still.
  • 가만히 헤아리다.
    To count still.
  • 가만히 생각해 보니 이번 일은 그 사람한테 책임이 있었다.
    Come to think of it, he was responsible for this.
  • 인간의 역사는 가만히 살펴보면 자유를 향한 투쟁이라는 생각이 든다.
    I think human history is a struggle for freedom if you look at it closely.
  • 가만히 보니까, 승규가 날 싫어하는 것 같아.
    Seems like seung-gyu hates me.
    아니야. 승규는 좋아하는 사람한테 오히려 더 냉정하게 대해.
    No. seunggyu treats his crush more calmly.
Từ đồng nghĩa 가만: 움직이지 않거나 말 없이., 일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이., 마…

4. 남이 모르게 조용히.

4. MỘT CÁCH LẲNG LẶNG: Một cách im lặng người khác không hay biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만히 나오다.
    Come out still.
  • 가만히 다가가다.
    Approach quietly.
  • 가만히 들어오다.
    Come in still.
  • 가만히 사라지다.
    Disappear quietly.
  • 가만히 없어지다.
    Go away quietly.
  • 나는 잠든 아이가 깨지 않도록 가만히 집을 나왔다.
    I left the house quietly so that the sleeping child wouldn't wake up.
  • 그는 사람들 모르게 내 손에 쪽지 하나를 가만히 쥐어 주었다.
    He held a note in my hand unknowingly.
  • 그는 휴대폰 진동이 울리자 도서관 자리에서 가만히 일어나 나갔다.
    When his cell phone vibrated, he rose quietly from his seat in the library.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가만히 (가만히)
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 가만히 @ Giải nghĩa

🗣️ 가만히 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110)