🌟 인상 (印象)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 대상이 주는 느낌.

1. ẤN TƯỢNG: Cảm giác do đối tượng nào đó tạo ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나쁜 인상.
    Bad impression.
  • 딱딱한 인상.
    Hard impression.
  • 무뚝뚝한 인상.
    A blunt impression.
  • 인상이 강렬하다.
    Impressive.
  • 인상이 나쁘다.
    Impressive.
  • 인상이 남다르다.
    Have a different impression.
  • 인상이 좋다.
    Impressive.
  • 인상을 남기다.
    Leave an impression.
  • 인상을 받다.
    Get an impression.
  • 인상에 남다.
    Remain impressive.
  • 내가 뉴욕에 가서 받은 인상은 활기찬 도시라는 것이었다.
    The impression i got when i went to new york was that it was a vibrant city.
  • 승규는 말투나 태도에서 무척 조심스러운 성격을 가진 듯한 인상이 풍긴다.
    Seung-gyu seems to have a very cautious personality in his speech or manner.
  • 그를 만난 적은 한 번뿐이지만, 그의 독특한 옷차림은 매우 강렬한 인상을 남겼다.
    I've only met him once, but his unique attire left a very strong impression.
  • 어머니, 며느릿감은 마음에 드시던가요?
    Mother, did you like your daughter-in-law?
    그래. 인상이 아주 참하더구나.
    Yes. you look very nice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인상 (인상)
📚 Từ phái sinh: 인상적(印象的): 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는. 인상적(印象的): 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는 것.
📚 thể loại: Dung mạo  


🗣️ 인상 (印象) @ Giải nghĩa

🗣️ 인상 (印象) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76)