🌟 학생 (學生)

☆☆☆   Danh từ  

1. 학교에 다니면서 공부하는 사람.

1. HỌC SINH: Người đến trường học tập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑똑한 학생.
    Smart student.
  • 성실한 학생.
    An earnest student.
  • 이 학교 학생.
    Student at this school.
  • 학생 수첩.
    A student notebook.
  • 학생 시절.
    When i was a student.
  • 학생이 되다.
    Become a student.
  • 교수가 강의를 마치자 학생들은 강의실을 빠져 나갔다.
    When the professor finished his lecture, the students walked out of the classroom.
  • 교복을 입은 지수는 귀엽고 단정한 학생의 분위기를 물씬 풍겼다.
    Jisoo in her school uniform had a cute and neat student vibe.
  • 학생은 공부를 열심히 하는 것이 가장 중요하지만 자신만의 재능을 찾는 것도 중요하다.
    While it is most important for students to study hard, it is also important to find their own talents.
  • 버스에 학생들이 너무 많다.
    There are too many students on the bus.
    응, 지금이 하교 시간인 모양이야.
    Yeah, i guess it's time to get off school.
Từ đồng nghĩa 학도(學徒): 학교에 다니면서 공부하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학생 (학쌩)
📚 thể loại: Chủ thể giảng dạy học tập   Giới thiệu (tự giới thiệu)  


🗣️ 학생 (學生) @ Giải nghĩa

🗣️ 학생 (學生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149)