🌟 제법

☆☆   Phó từ  

1. 상당한 수준으로.

1. KHÁ: Với mức độ tương đối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 날씨가 제법 춥다.
    It's quite cold today.
  • 늘 어린아이 같더니 이제 제법 어른티가 난다.
    You've always been a kid, and now you look like a grown-.
  • 빗줄기가 제법 굵어져 우산 없이는 갈 수가 없다.
    The rain has become quite thick and we cannot go without an umbrella.
  • 이 아이스크림 참 맛있네요.
    This ice cream is delicious.
    처음 출시되었을 때부터 제법 인기를 끌었던 아이스크림이에요.
    Ice cream has been quite popular since its launch.

2. 기대했던 것보다 꽤.

2. TƯƠNG ĐỐI: Khá hơn cái từng kì vọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글을 많이 써 본 솜씨인데, 제법이군요.
    You've written a lot, and you're pretty good.
  • 유치원에 가더니 혼자서 옷을 입고 제법이구나.
    You went to kindergarten and dressed yourself well.
  • 마이클이 이제는 한국 사람처럼 말해요.
    Michael speaks like a korean now.
    그래요? 제법이네요.
    Really? that's pretty good.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제법 (제법)
📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: 주로 '제법이다'로 쓴다.


🗣️ 제법 @ Giải nghĩa

🗣️ 제법 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47)