🌟 가격 (價格)

☆☆☆   Danh từ  

1. 물건의 가치를 돈으로 나타낸 것.

1. GIÁ CẢ, GIÁ: Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물건의 가격.
    The price of the goods.
  • 낮은 가격.
    Low price.
  • 높은 가격.
    High price.
  • 비싼 가격.
    High price.
  • 가격.
    Cheap price.
  • 저렴한 가격.
    Low price.
  • 할인된 가격.
    Discounted prices.
  • 가격 인상.
    Price increase.
  • 가격 인하.
    A reduction in price reduction.
  • 가격이 내리다.
    Prices go down.
  • 가격이 오르다.
    Prices go up.
  • 가격이 치솟다.
    Prices soar.
  • 가격을 낮추다.
    Lower the price.
  • 가격을 내리다.
    Lower the price.
  • 가격을 떨어뜨리다.
    Drop the price.
  • 가격을 올리다.
    Raise the price.
  • 장마가 길어진 탓에 채소와 과일 가격이 대체로 올랐다.
    The prolonged rainy season has caused the prices of vegetables and fruits to rise in general.
  • 어머니는 싼 가격에 더 좋은 물건을 사기 위해 하루 종일 시장을 돌아다녔다.
    Mother wandered around the market all day to buy better things at a cheaper price.
  • 요즘 컴퓨터 한 대 가격은 얼마나 합니까?
    How much is a computer these days?
    성능에 따라서 비싼 건 백만 원도 넘습니다.
    Depending on performance, the price is over a million won.
Từ đồng nghĩa 값: 사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수., 물건을 사고팔 때 주고받는 돈., 어…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가격 (가격) 가격이 (가겨기) 가격도 (가격또) 가격만 (가경만)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mua sắm  


🗣️ 가격 (價格) @ Giải nghĩa

🗣️ 가격 (價格) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67)