📚 thể loại: ☆☆☆ SƠ CẤP

ĐỘNG TỪ : 290 DANH TỪ : 1,160 PHÓ TỪ : 129 TÍNH TỪ : 141 OTHERS : 220 ALL : 1,940

십만 (十萬) : 만의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI VẠN, MỘT TRĂM NGÀN: Số gấp mười lần của một vạn.

마흔 : 열의 네 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần của mười.

(八) : 칠에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 TÁM: Số cộng thêm một vào bảy.

팔십 (八十) : 십의 여덟 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 팔십: Số gấp tám lần của mười.

: 일 년을 열둘로 나눈 것 가운데 하나의 기간을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm một khoảng thời gian trong 12 khoảng thời gian mà một năm được chia thành.

: ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

(四) : 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

(八) : 여덟의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TÁM: Thuộc tám.

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VÂNG, DẠ: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của người trên.

켤레 : 신발, 양말, 장갑 등 짝이 되는 두 개를 한 벌로 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÔI: Đơn vị đếm hai chiếc đi đôi thành một bộ như găng tay, tất, giày.

넷째 : 네 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ BỐN, THỨ TƯ: Thuộc về lần thứ tư.

다른 : 해당하는 것 이외의. ☆☆☆ Định từ
🌏 KHÁC: Ngoài cái tương ứng.

(三) : 셋의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI GÌ ĐÓ, ĐIỀU GÌ ĐẤY: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết được.

(萬) : 천의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI NGHÌN: Số gấp mười lần một nghìn.

다섯째 : 순서가 다섯 번째인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ NĂM: Thứ tự có trình tự là thứ năm.

어느 : 여럿 중에서 어떤. ☆☆☆ Định từ
🌏 NÀO: Nào đó trong nhiều thứ.

(宅) : (높이는 말로) 듣는 사람이 대등한 관계에 있는 사람이나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHỊ NHÀ, BÀ NHÀ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe khi người đó là người có cùng vai vế hoặc người dưới mình.

: 둘의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI: Hai.

(十) : 구에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI: Số cộng một với chín.

둘째 : 순서가 두 번째인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ HAI: Thứ tự là thứ hai.

여덟 : 일곱에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 8: Số thêm 1 vào 7.

여든 : 열의 여덟 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc số gấp tám lần của mười.

여러 : 많은 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 NHIỀU: Một số nhiều.

여러분 : 듣는 사람이 여러 명일 때 그 사람들을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁC BẠN, CÁC QUÍ VỊ: Cách gọi trân trọng cho ngôi thứ hai số nhiều.

오십 (五十) : 십의 다섯 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười.

: 사람을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 VỊ, NGÀI, NGƯỜI: Từ đề cao người nào đó.

: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI, ĐIỀU: Sự vật hay sự việc mà đối tượng nhắc đến không được xác định chính xác.

번째 (番 째) : 차례나 횟수를 나타내는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ: Từ thể hiện thứ tự hoặc số lần.

다섯 : 넷에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.

두세 : 둘이나 셋의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI BA: Hai hoặc ba.

스물 : 열의 두 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần số mười.

-되다 : ‘피동’의 뜻을 더하고 동사로 만드는 접미사. ☆☆☆ Phụ tố
🌏 BỊ, ĐƯỢC: Hậu tố thêm nghĩa 'bị động' và tạo thành động từ.

: 아홉에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ MƯỜI: Số thêm một vào chín.

(名) : 사람의 수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Đơn vị đếm số người.

저거 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

이쪽 : 말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BÊN NÀY, PHÍA NÀY: Từ chỉ nơi chốn hay phương hướng gần với người nói.

: 뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ồ, À, ÔI CHAO: Âm thanh phát ra biểu thị niềm vui hay sự ngạc nhiên (từ cảm thán).

(六) : 여섯의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU: Thuộc sáu.

: 놀라거나 반가울 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ồ, CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.

(約) : 어떤 수량에 가까움을 나타내는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 ƯỚC KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG: Từ thể hiện gần số lượng nào đó.

칠십 (七十) : 십의 일곱 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần của mười.

사십 (四十) : 십의 네 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần số mười.

: 맨 처음의. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐẦU, ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN: Trước tiên hết.

천만 (千萬) : 만의 천 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn.

첫째 : 순서가 가장 먼저인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ NHẤT, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC NHẤT, TRƯỚC HẾT: Thứ tự đầu tiên nhất.

첫째 : 맨 처음 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ NHẤT: Thuộc thứ tự đầu tiên nhất.

: 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, MÀY: Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.

: 둘에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BA: Số cộng thêm một vào hai.

가지 : 사물의 종류를 헤아리는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ, KIỂU: Từ đếm loại sự vật.

누구 : 모르는 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 AI: Từ chỉ người mà mình không biết.

백만 (百萬) : 만의 백 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRIỆU: Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.

(歲) : 나이를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUỔI: Đơn vị đếm tuổi tác.

(百) : 십의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRĂM: Thuộc về số gấp mười lần của mười.

(九) : 아홉의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN: Số lượng chín.

: 지나간 때의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CỦA THUỞ XƯA, CỦA NGÀY TRƯỚC: Thuộc thời gian đã qua.

: 무엇이 나아가거나 향하는 방향. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 HƯỚNG, PHÍA: Phương hướng mà cái gì đó tiến tới hoặc hướng tới.

: 말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.

(週) : 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 묶어 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Từ dùng để đếm một đơn vị thời gian kéo dài 7 ngày bắt đầu từ ngày thứ hai đến hết ngày chủ nhật.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.

: 놀라움, 당황함, 초조함, 다급함의 느낌을 나타낼 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ớ, ỐI, Á, A: Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, bàng hoàng, bồi chồn hay gấp rút.

언제 : 알지 못하는 어느 때. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BAO GIỜ, LÚC NÀO: Khi nào đó không biết được.

거기 : 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ: Từ chỉ nơi gần với người nghe.

여기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.

다섯째 : 다섯 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ NĂM: Thuộc thứ tự thứ năm.

여든 : 열의 여덟 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 TÁM MƯƠI: Số gấp tám lần của mười.

여보세요 : 가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 XIN CHÀO!, XIN LỖI!: Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.

여섯 : 다섯에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.

: 그다지 많지 않은 얼마만큼의 막연한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MẤY, VÀI: Số chung chung ở mức không nhiều.

(千) : 백의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.

(初) : 어떤 기간의 처음이나 초기. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SƠ, ĐẦU: Lúc đầu hay thời kì đầu của khoảng thời gian nào đó.

아흔 : 열의 아홉 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười.

-하다 : '그것을 행동함', '그것과 관련된 행동을 함'의 뜻을 더하고 동사로 만드는 접미사. ☆☆☆ Phụ tố
🌏 Hâu tố thêm nghĩa "thực hiện hành động đó", "thực hiện hành động liên quan đến cái đó" và tạo thành động từ.

: 지구가 태양을 한 바퀴 도는 동안을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm khoảng thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời.

다섯 : 넷에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.

(分) : 한 시간의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÚT: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một giờ đồng hồ.

(萬) : 천의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MƯỜI NGHÌN, MỘT VẠN: Số gấp mười lần một nghìn.

: 이미 있던 것이 아니라 처음 생겨난. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỚI: Không phải thứ đã có mà mới phát sinh lần đầu.

백만 (百萬) : 만의 백 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 TRIỆU, MỘT TRIỆU: Số gấp một trăm lần của mười nghìn.

(回) : 횟수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN: Đơn vị đếm số lần.

(中) : 여럿 가운데. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG SỐ: Ở giữa nhiều cái.

(年) : 한 해를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm một năm.

센티미터 (centimeter) : 길이의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CENTIMET: Đơn vị độ dài.

셋째 : 세 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ BA: Thuộc lượt thứ ba.

칠십 (七十) : 일흔의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc bảy mươi.

육십 (六十) : 예순의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi

그분 : (아주 높이는 말로) 그 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ ĐÓ, VỊ KIA: (cách nói kính trọng) Người đó, người kia.

(月) : 달을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm tháng.

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 DẠ, VÂNG: Lời nói được dùng khi đáp lại lời gọi của người bề trên.

둘째 : 두 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ HAI: Thuộc thứ hai

예순 : 열의 여섯 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.

예순 : 열의 여섯 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.

(臺) : 차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CHIẾC: Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...

어디 : 모르는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐÂU ĐÓ: Từ chỉ nơi không biết.

이십 (二十) : 십의 두 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười.

(日) : 날이나 날짜를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀY: Đơn vị đếm ngày hay số ngày.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.

우리 : 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.

오십 (五十) : 쉰의. ☆☆☆ Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi.


:
Thể thao (88) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10)