🌟 이제

☆☆☆   Phó từ  

1. 말하고 있는 바로 이때에.

1. BÂY GIỜ: Ngay lúc đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제 그치다.
    That's it.
  • 이제 끝나다.
    It's over now.
  • 이제 등교하다.
    Now go to school.
  • 이제 만나다.
    Meet now.
  • 이제 출근하다.
    Now go to work.
  • 이삿짐도 다 정리가 됐고 이제 귀찮은 일들은 모두 끝났다.
    All the moving things have been sorted out, and now all the troublesome work is done.
  • 승규는 이제 군대를 제대하고 학교에 복학하기만을 기다리고 있다.
    Seung-gyu is now just waiting to be discharged from the army and return to school.
  • 형과 누나가 모두 결혼을 하니 어머니는 이제 내가 결혼할 차례라며 재촉하신다.
    Both my brother and sister are getting married, and my mother is urging me to get married.
  • 저는 지금 퇴근하려고 하는데 일 많이 남았어요?
    I'm on my way home from work. do you have a lot of work left?
    저도 이제 다 끝났으니 같이 나가요.
    Now that i'm done, let's go out together.

2. 지금부터 앞으로.

2. GIỜ ĐÂY, TỪ GIỜ TRỞ ĐI: Từ bây giờ về sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제 공부하다.
    Study now.
  • 이제 운동하다.
    Now exercise.
  • 이제 일하다.
    Now work.
  • 이제 참다.
    Now bear it.
  • 이제 효도하다.
    Now filial piety.
  • 동생은 취직을 했으니 이제 용돈을 받지 않겠다고 선언했다.
    My brother declared that he would no longer accept his allowance because he had got a job.
  • 지수는 고등학교에 발령을 받고 이제 정식 교사로 일하게 되었다.
    Ji-su was assigned to high school and is now working as a full-time teacher.
  • 민준은 자동차가 고장이 나서 이제 얼마 동안 회사까지 걸어 다녀야 한다.
    Minjun has to walk to work for some time now because his car broke down.
  • 우수한 성적으로 졸업하신 거 축하해요.
    Congratulations on graduating with excellent grades.
    졸업은 했는데 이제 무슨 일을 해야 할지 고민이에요.
    I graduated, but now i'm thinking about what to do.

3. 지금의 시기가 되어.

3. HIỆN GIỜ: Đến thời gian bây giờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친한 친구들이 하나둘씩 전학을 가서 이제 아무도 남아 있지 않다.
    My close friends have transferred one by one, so there is no one left.
  • 아기는 일어섰다 넘어졌다를 몇 달간 반복하더니 이제 혼자서도 걸을 수 있게 되었다.
    After months of standing up and falling, the baby is now able to walk alone.
  • 회사에서 내가 노래를 잘 한다는 소문이 나서 이제 모든 직원들이 나를 알 정도가 되었다.
    Rumor has it that i'm good at singing at work, and now all the staff know me.
  • 김 비서, 입사한 지 한 달쯤 됐는데 그동안 직원들 이름하고 얼굴은 좀 익혔어요?
    Secretary kim, you've been in the company for about a month and you've been familiar with the names and faces of your employees?
    처음에는 하나도 몰랐는데 이제 비서실에 드나드는 직원들 얼굴은 모두 알게 됐어요.
    I didn't know anything at first, but now i know all the faces of the staff in and out of the secretary's office.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이제 (이제)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  


🗣️ 이제 @ Giải nghĩa

🗣️ 이제 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)