🌟 일곱

☆☆☆   Số từ  

1. 여섯에 하나를 더한 수.

1. BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 가르치는 학생은 남학생 셋에 여학생 넷으로 모두 일곱이다.
    The students i teach are seven, three boys and four girls.
  • 그날 모인 사람은 모두 일곱인데 의자는 다섯 개밖에 없어서 둘은 서 있었다.
    All seven gathered that day, but there were only five chairs, so the two were standing.
  • 할아버지, 연세가 어떻게 되세요?
    Grandpa, how old are you?
    올해 일흔 일곱이네.
    77 this year.
Từ tham khảo 칠(七): 육에 일을 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일곱 (일곱) 일곱이 (일고비) 일곱도 (일곱또) 일곱만 (일곰만)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 일곱 @ Giải nghĩa

🗣️ 일곱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159)