🌟 아무래도

☆☆   Phó từ  

1. 아무리 생각해 보아도. 또는 아무리 이리저리 해 보아도.

1. DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA: Dù thử suy nghĩ thế nào đi nữa. Hoặc dù làm thử thế này thế kia đi nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무래도 수상하다.
    It is rather suspicious.
  • 아무래도 이상하다.
    It's rather strange.
  • 아무래도 예감이 좋지 않아 우리는 그곳을 빨리 떠났다.
    I don't have a good hunch. we left there quickly.
  • 공장에서 세 번씩이나 화재가 발생했는데 아무래도 우연히 일어난 일 같지는 않다.
    There have been three fires at the factory, but i don't think it happened by accident.
  • 열심히 공부를 했는데도 성적이 오르지 않는 것을 보니 아무래도 나는 공부에 소질이 없는 것 같다.
    I don't think i'm good at studying because i've studied hard but my grades haven't gone up.
  • 아무래도 요새 몸이 너무 안 좋은 게 이상해.
    I think it's strange that i've been feeling so bad lately.
    그럼 병원에 가서 검사를 받아 보자.
    Then let's go to the hospital and get a check-up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무래도 (아ː무래도)

🗣️ 아무래도 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Lịch sử (92)