🌾 End: 진
☆ CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 79 ALL : 98
•
무진
(無盡)
:
끝이 없을 만큼 매우.
Phó từ
🌏 VÔ TẬN: Quá đến mức không có kết thúc.
•
남진
(南進)
:
어떤 집단이나 세력 등이 남쪽으로 향하여 감.
Danh từ
🌏 SỰ NAM TIẾN, SỰ TẤN CÔNG XUỐNG PHÍA NAM: Việc một đoàn thể hay thế lực nào đó đi về phía Nam.
•
식욕 부진
(食慾不振)
:
음식을 먹고 싶어 하는 마음이 줄어드는 것. 또는 그런 증상.
None
🌏 SỰ BIẾNG ĂN, SỰ LƯỜI ĂN: Cảm giác muốn ăn thức ăn bị giảm sút. Hoặc triệu chứng như vậy.
•
미진
(微塵)
:
아주 작은 티끌이나 먼지. 또는 작고 변변치 못한 물건.
Danh từ
🌏 CÁT BỤI: Bụi hay hạt sạn rất nhỏ, hoặc đồ vật nhỏ và vô ích.
•
취재진
(取材陣)
:
신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾기 위해 활약하는 기자들의 무리.
Danh từ
🌏 NHÓM LẤY TIN, ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN: Nhóm phóng viên thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, hoạt động tích cực để tìm được những tư liệu bài viết.
•
눅진눅진
:
물기가 있어 젖은 것 같으면서 끈적끈적한 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH ƯỚT ÁT: Hình dạng vừa như bị ướt vừa nhầy nhụa vì có nước.
•
풍진
(風疹)
:
주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
Danh từ
🌏 BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
•
대행진
(大行進)
:
어떤 것을 기념하기 위해서나 어떤 목적을 이루기 위해서 단체가 벌이는 큰 규모의 행진.
Danh từ
🌏 CUỘC DIỄU HÀNH LỚN, ĐẠI DIỄU HÀNH: Cuộc diễu hành với quy mô lớn nhằm kỉ niệm việc nào đó hoặc nhằm đạt được một mục đích nào đó.
•
독사진
(獨寫眞)
:
혼자 찍은 사진.
Danh từ
🌏 BỨC ẢNH CHỤP MỘT MÌNH: Bức ảnh chụp một mình.
•
엔진
(engine)
:
열, 전기 등의 에너지를 이용해 자동차 등의 기계를 움직이게 만드는 장치.
Danh từ
🌏 MÁY: Thiết bị dùng nguyên liệu như nhiệt hay điện và làm cho máy của xe ô tô di chuyển.
•
특진
(特診)
:
종합 병원에서 환자의 요청에 따라 특정한 의사가 진료함.
Danh từ
🌏 SỰ KHÁM CHỮA ĐẶC BIỆT: Việc bác sĩ được chỉ định, điều trị theo yêu cầu của người bệnh ở bệnh viện đa khoa.
•
경진
(競進)
:
제품이나 상품 또는 실력의 나음과 못함을 가리는 일.
Danh từ
🌏 SỰ CẠNH TRANH, SỰ ĐỌ SỨC, SỰ THI ĐẤU: Sự phân tranh về thực lực của con người hay chất lượng sản phẩm.
•
방어진
(防禦陣)
:
적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 진.
Danh từ
🌏 TRẬN TUYẾN PHÒNG NGỰ, CĂN CỨ PHÒNG NGỰ, CƠ SỞ PHÒNG NGỰ: Trận tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.
•
여진
(餘震)
:
큰 지진이 일어난 다음에 일어나는 작은 지진.
Danh từ
🌏 DƯ CHẤN: Động đất nhỏ xảy ra sau khi động đất lớn xảy ra.
•
분진
(粉塵)
:
아주 자잘한 부스러기와 먼지.
Danh từ
🌏 BỤI: Bụi và những mảnh vụn rất nhỏ.
•
항공 사진
(航空寫眞)
:
지도를 만들거나 지질 조사 등에 이용하기 위해 항공기에서 지상의 모습을 찍은 사진.
None
🌏 ẢNH HÀNG KHÔNG: Ảnh chụp hình ảnh mặt đất bằng máy ảnh có tính năng tốt ở trên máy bay đang bay trên không trung để sử dụng vào việc điều tra địa chất hoặc làm bản đồ.
•
왕진
(往診)
:
의사가 병원 밖의 환자가 있는 곳으로 직접 가서 진찰하고 치료함.
Danh từ
🌏 SỰ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI NHÀ: Việc bác sĩ trực tiếp đi đến nơi ở của bệnh nhân ngoài bệnh viện để khám và chữa bệnh.
•
배수진
(背水陣)
:
전쟁에서 물을 등 뒤에 두고 친 진.
Danh từ
🌏 TRẬN ĐÁNH DỰA SÔNG, DỰA BIỂN: Trận đánh dựa sông, dựa biển, trận đấu không còn đường lùi
•
배역진
(配役陣)
:
영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 맡은 모든 배우.
Danh từ
🌏 DÀN DIỄN VIÊN: Tất cả các diễn viên được phân và được giao vai trò trong phim, kịch hay phim truyền hình.
•
삼진
(三振)
:
야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일.
Danh từ
🌏 BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT): Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).
•
보도진
(報道陣)
:
현장에 나가서 새로운 소식을 알리는 기자나 사진 기자 등으로 이루어진 집단.
Danh từ
🌏 TỔ PHÓNG VIÊN TIN TỨC: Nhóm được tạo nên bởi các ký giả hoặc phóng viên ảnh trực tiếp tới hiện trường và truyền thông tin mới.
•
회진
(回診)
:
의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰함.
Danh từ
🌏 SỰ KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, SỰ THĂM KHÁM MỘT LƯỢT: Việc bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.
•
마진
(margin)
:
원가와 판매하는 가격 사이의 차액.
Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN LỜI, LÃI, LỜI: Số tiền dôi ra giữa giá thành và giá bán.
•
북진
(北進)
:
어떤 집단이나 세력 등이 북쪽으로 향하여 감.
Danh từ
🌏 (SỰ) BẮC TIẾN: Việc thế lực hay tổ chức nào đó hướng về phía Bắc mà đi.
•
휴진
(休診)
:
병원이나 의사가 일정한 기간 동안 진료를 하지 않고 쉼.
Danh từ
🌏 VIỆC TẠM NGỪNG KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ, VIỆC NGHỈ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ: Việc bệnh viện hay bác sĩ ngừng nghỉ và không điều trị trong khoảng thời gian nhất định.
•
증명사진
(證明寫眞)
:
증명서 등에 붙이는 작은 크기의 얼굴 사진.
Danh từ
🌏 ẢNH THẺ: Ảnh chụp khuôn mặt với kích cỡ nhỏ để dán lên chứng minh thư...
•
수비진
(守備陣)
:
외부의 공격을 막기 위해 친 대형.
Danh từ
🌏 TUYẾN PHÒNG THỦ, TUYẾN PHÒNG NGỰ: Trận tuyến được bố trí để ngăn chặn sự tấn công từ bên ngoài.
•
간부진
(幹部陣)
:
기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람들의 집단.
Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, TẬP THỂ CÁN BỘ: Tập thể những người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.
•
지지부진
(遲遲不進)
:
일 등이 잘 진행되지 못하고 매우 더딤.
Danh từ
🌏 SỰ NHÙNG NHẰNG, SỰ TRÌ TRỆ, SỰ TRỄ NẢI: Công việc... không được tiến hành nhanh gọn mà diễn ra rất chậm chạp.
•
진
(津)
:
풀이나 나무의 껍질 등에서 나오는 끈끈한 물질.
Danh từ
🌏 MỦ, NHỰA: Chất dinh dính có ở cỏ hay vỏ cây...
•
진
(陣)
:
적에 맞서 싸우기 위해 군대를 배치한 것. 또는 그 군대가 있는 곳.
Danh từ
🌏 THẾ TRẬN, TRẬN ĐỊA: Việc bố trí quân đội để đối đầu và chiến đấu với địch. Hoặc nơi có quân đội đó.
•
종횡무진
(縱橫無盡)
:
걸리거나 막히는 것이 없이 마음대로 행동하는 상태.
Danh từ
🌏 SỰ TUNG HOÀNH NGANG DỌC: Trạng thái hành động tùy ý mà không có gì vướng mắc hay cản trở.
•
소진
(消盡)
:
점점 줄어들어 다 없어짐. 또는 다 써서 없앰.
Danh từ
🌏 SỰ CẠN KIỆT, SỰ TIÊU HAO, SỰ MẤT DẦN: Việc hết dần rồi hết hẳn. Hoặc việc sử dụng hết.
•
돌진
(突進)
:
빠르고 힘차게 앞으로 나아감.
Danh từ
🌏 SỰ XÔNG TỚI, SỰ LAO TỚI: Việc tiến lên phía trước một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.
•
시가행진
(市街行進)
:
도시의 큰 거리를 지나며 행진하는 일.
Danh từ
🌏 SỰ DIỄU HÀNH ĐƯỜNG PHỐ, SỰ TUẦN HÀNH ĐƯỜNG PHỐ: Sự diễu hành (tuần hành) qua các con đường lớn của thành phố.
•
신진
(新進)
:
어떤 사회나 분야에 새로 나섬. 또는 그런 사람.
Danh từ
🌏 SỰ TIÊN TIẾN, NGƯỜI TIÊN TIẾN: Sự đi tiên phong trong xã hội hay lĩnh vực nào đó. Hoặc người như vậy.
•
천진
(天眞)
:
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.
Danh từ
🌏 TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
•
리무진
(limousine)
:
각종 편의 시설을 갖춘 호화로운 고급 승용차.
Danh từ
🌏 XE LIMOUSINE: Xe hơi cao cấp sang trọng, được trang bị các loại nội thất tiện nghi.
•
발진
(發疹)
:
열로 인해 피부에 작은 종기가 많이 돋는 것, 또는 그 종기.
Danh từ
🌏 CHỨNG NỔI NHỌT, MỤN NHỌT: Triệu chứng nổi nhiều mụn nhọt nhỏ trên da do bị nhiệt. Hay mụn nhọt đó.
•
강진
(強震)
:
벽이 갈라지고 담이 무너질 만큼 강력한 지진.
Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT MẠNH, TRẬN ĐỘNG ĐẤT MẠNH: Động đất mạnh đến mức nứt tường và đổ hàng rào.
•
제작진
(製作陣)
:
연기자를 빼고 연극, 영화, 방송을 만드는 데 관계되는 모든 사람.
Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ SẢN XUẤT: Tất cả những người liên quan đến kịch, phim hay truyền hình, trừ diễn viên.
•
위성 사진
(衛星寫眞)
:
인공위성에서 지구나 그 밖의 별을 찍은 사진.
None
🌏 ẢNH VỆ TINH: Ảnh chụp trái đất hoặc các vì sao bên ngoài trái đất từ vệ tinh nhân tạo.
•
청사진
(靑寫眞)
:
미래에 대한 희망적인 계획이나 구상.
Danh từ
🌏 BẢN KẾ HOẠCH CHI TIẾT: Kế hoạch hay dự định mang tính kỳ vọng về tương lai.
•
전진
(前進)
:
움직여서 앞으로 나아감.
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN LÊN, SỰ TIẾN TỚI: Sự di chuyển tiến tới phía trước.
•
교수진
(敎授陣)
:
강의를 맡은 교수들의 구성.
Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ GIÁO SƯ: Thành phần các giáo sư đảm nhiệm việc giảng dạy.
•
오진
(誤診)
:
병을 잘못 진단하는 일. 또는 그런 진단.
Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN ĐOÁN NHẦM: Việc chuẩn đoán sai bệnh. Hoặc sự chuẩn đoán như vậy.
•
장사진
(長蛇陣)
:
많은 사람들이 줄을 지어 길게 늘어선 모양.
Danh từ
🌏 DÃY SẮP HÀNG DÀI, DÃY NGƯỜI DÀI: Hình ảnh nhiều người sắp hàng thành dãy dài.
•
습진
(濕疹)
:
피부가 벌겋게 붓고 물집이나 고름 같은 것이 생기며 가려운 증상이 나타나는 피부병.
Danh từ
🌏 BỆNH CHÀM, CHỨNG ECZEMA: Bệnh ngoài da với triệu chứng da sưng đỏ, ngứa và xuất hiện bọng nước hay có mủ.
•
내진
(耐震)
:
지진을 견디어 냄.
Danh từ
🌏 SỰ CHỊU ĐƯỢC ĐỘNG ĐẤT: Sự chịu đựng được cơn động đất.
•
송진
(松津)
:
소나무와 잣나무에서 나오는 끈적끈적한 액체.
Danh từ
🌏 NHỰA THÔNG: Chất lỏng dinh dính chảy ra từ cây thông hay cây Jat (hải thông).
•
적진
(敵陣)
:
적의 군대가 자리를 잡아 지내고 있는 곳.
Danh từ
🌏 TRẠI ĐỊCH, CĂN CỨ ĐỊCH: Nơi mà quân đội của địch đóng quân.
•
탈진
(脫盡)
:
몸의 기운이 다 빠져 없어짐.
Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC: Sự mất hết, không còn chút sinh lực nào.
•
특진
(特進)
:
뛰어난 공로를 세워 특별히 계급이나 등급이 올라감.
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC CÁCH, SỰ THĂNG TIẾN ĐẶC BIỆT: Sự thăng cấp bậc hoặc vượt giai cấp một cách đặc biệt do có công lao xuất sắc.
•
포진
(布陣)
:
전쟁이나 경기 등을 하기 위해 군대나 군인, 선수 등을 배치함.
Danh từ
🌏 VIỆC DÀN TRẬN, VIỆC BÀI BINH BỐ TRẬN: Việc bố trí quân đội, quân nhân hay cầu thủ trong chiến tranh hay trận đấu...
•
문진
(問診)
:
의사가 환자에게 증상을 물으며 건강 상태를 파악함.
Danh từ
🌏 VIỆC HỎI BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN, SỰ THĂM KHÁM: Việc bác sĩ hỏi bệnh nhân về triệu chứng và chẩn đoán tình hình sức khỏe.
•
쇠진
(衰盡)
:
힘이나 기운이 점점 약해져 없어짐.
Danh từ
🌏 SỰ SUY KIỆT, SỰ CẠN KIỆT: Việc sức lực hay khí thế dần dần suy yếu và mất đi.
•
출연진
(出演陣)
:
한 작품이나 행사에 참여하는 출연자들의 무리.
Danh từ
🌏 DÀN DIỄN VIÊN, DÀN NGHỆ SĨ, DÀN SAO: Nhóm người diễn xuất tham dự một sự kiện hay một tác phẩm nào đó.
•
결혼사진
(結婚寫眞)
:
결혼한 기념으로 찍는 사진.
Danh từ
🌏 HÌNH CƯỚI, ẢNH CƯỚI: Hình chụp để làm kỷ niệm ngày cưới.
•
약진
(躍進)
:
힘차게 뛰어 나아감.
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN LÊN, SỰ LAO NHANH, SỰ XÔNG TỚI: Sự tiến tới một cách mạnh mẽ.
•
탕진
(蕩盡)
:
재물을 다 써서 없앰.
Danh từ
🌏 SỰ TIÊU SẠCH, SỰ HOANG PHÍ: Sự dùng hết sạch của cải.
•
의료진
(醫療陣)
:
다치거나 병든 사람을 전문적으로 치료하는 사람들의 집단.
Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ Y BÁC SỸ: Nhóm người chuyên chữa trị cho người bị thương hay bị bệnh.
•
흑백 사진
(黑白寫眞)
:
검은색의 짙고 옅음으로 나타내는 사진.
None
🌏 ẢNH ĐEN TRẮNG: Bức ảnh thể hiện bởi độ đậm và nhạt của màu đen.
•
강사진
(講師陣)
:
강의를 하는 사람들.
Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN: Những người giảng dạy.
•
초진
(初診)
:
처음으로 진찰을 함. 또는 그 진찰.
Danh từ
🌏 SỰ KHÁM LẦN ĐẦU; SỰ CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ: Việc chẩn đoán lần đầu tiên. Hoặc sự chẩn đoán đó.
•
발진
(發進)
:
군함, 비행기, 로켓 등이 출발하여 나아감.
Danh từ
🌏 SỰ LAO TỚI: Việc tàu quân sự, máy bay, tên lửa xuất phát và tiến về phía trước.
•
일망타진
(一網打盡)
:
한 번 그물을 쳐서 고기를 다 잡는다는 뜻으로, 어떤 무리를 한꺼번에 모조리 다 잡음.
Danh từ
🌏 VIỆC TÓM GỌN CẢ LŨ: Việc bắt tất cả đám nào đó cùng lúc theo nghĩa là giăng lưới một lần và bắt được hết cá.
•
일진
(日辰)
:
그날의 간지.
Danh từ
🌏 CAN CHI TRONG NGÀY: Can chi của ngày đó.
•
자진
(自進)
:
스스로 나섬.
Danh từ
🌏 SỰ TÌNH NGUYỆN, SỰ TỰ THÂN: Sự tự đứng ra.
•
개진
(開陳)
:
생각을 말이나 글로 드러냄.
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN ĐẠT, SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU ĐẠT: Sự bày tỏ suy nghĩ bằng lời nói hay bài viết.
•
정진
(精進)
:
힘쓰고 노력하여 나아감.
Danh từ
🌏 SỰ VƯƠN LÊN, SỰ TÔI LUYỆN: Sự dốc sức và nỗ lực tiến tới.
•
수사진
(搜査陣)
:
범죄 사건을 수사하기 위하여 수사관들로 이루어진 조직.
Danh từ
🌏 TỔ THANH TRA, BAN THANH TRA: Nhóm gồm những cán bộ thanh tra được lập ra để điều tra vụ án phạm pháp, sàng lọc và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
•
급진
(急進)
:
변화나 발전이 빠른 속도로 급히 이루어짐.
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN NHANH CHÓNG, SỰ TIẾN BỘ NHANH CHÓNG: Sự thay đổi hay phát triển nhanh chóng với tốc độ nhanh.
•
기념사진
(紀念寫眞)
:
어떤 일에 대한 기억을 오래도록 잊지 않고 간직하기 위하여 찍는 사진.
Danh từ
🌏 HÌNH LƯU NIỆM: Hình chụp để ghi nhớ trong lòng thật lâu và không quên kỷ niệm về một việc gì đó.
•
기술진
(技術陣)
:
어떤 일을 하기 위해 그 일에 필요한 기술을 가진 사람들로 구성된 조직.
Danh từ
🌏 TẬP THỂ CHUYÊN GIA KỸ THUẬT, NHÓM KỸ THUẬT VIÊN, ĐOÀN CHUYÊN GIA KỸ THUẬT: Tổ chức gồm những người có kỹ thuật cần thiết đối với việc nào đó để làm việc đó.
•
스냅 사진
(snap 寫眞)
:
움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
None
🌏 ẢNH ĐỘNG, ẢNH CHỤP NHANH: Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
•
기진
(氣盡)
:
힘을 모두 써서 지침.
Danh từ
🌏 SỰ KIỆT QUỆ, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU, SỰ BẤT TỈNH: Việc kiệt sức do đã dùng hết sức lực.
•
기진맥진
(氣盡脈盡)
:
힘을 모두 써서 지쳐 쓰러질 것 같은 상태가 됨.
Danh từ
🌏 SỰ BẢI HOẢI MỆT MỎI, SỰ MỆT MỎI KIỆT SỨC: Việc rơi vào trạng thái gần như xỉu vì kiệt sức do dùng hết sức lực.
•
중진
(重鎭)
:
어떤 집단이나 분야에서 중요한 역할을 하거나 지도적인 영향력을 가진 인물.
Danh từ
🌏 KẺ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI QUAN TRỌNG: Nhân vật có vai trò quan trọng hay sức ảnh hưởng đi đầu ở một tập thể hay lĩnh vực nào đó.
•
대지진
(大地震)
:
규모가 큰 지진.
Danh từ
🌏 TRẬN ĐẠI ĐỘNG ĐẤT: Trận động đất với quy mô lớn.
• Gọi món (132) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thời tiết và mùa (101) • Xem phim (105) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Văn hóa đại chúng (82) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mối quan hệ con người (255) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Ngôn ngữ (160) • Việc nhà (48) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Gọi điện thoại (15) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chính trị (149) • Thể thao (88) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả tính cách (365) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cảm ơn (8) • Giải thích món ăn (119)