🌟 그렇지

☆☆   Thán từ  

1. 어떤 사실이 자신이 생각했던 것과 같을 때 감탄하며 쓰는 말.

1. ĐÚNG RỒI, CÓ THẾ CHỨ: Từ dùng để cảm thán khi thấy một sự việc nào đó giống với điều mà mình từng nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그렇지, 바로 그거야!
    That's it, that's it!
  • 그렇지, 그렇고말고.
    Yes, of course.
  • 암, 그렇지! 옳은 말이야.
    Cancer, yes! you're right.
  • 선생님, 이렇게 하면 되나요?
    Sir, can i do this?
    그렇지, 아주 잘했어!
    Yes, very well done!
작은말 고렇지: 틀림없이 고렇다는 뜻으로 하는 말.
Từ tham khảo 이렇지: 어떤 일이 잘되었을 때나 자기가 생각했던 것과 같을 때 감탄하며 쓰는 말.

2. 잠시 잊었던 것이 생각났을 때 하는 말.

2. ĐÚNG RỒI: Từ được nói khi nhớ ra một sự thật nào đó tạm thời bị quên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그렇지, 오늘이 네 생일이었지?
    Right, today was your birthday, right?
  • 그렇지, 오늘 저녁에 약속이 있었지.
    Yes, i had an appointment this evening.
  • 그렇지, 내일이 시험이니 공부를 해야지.
    Yeah, tomorrow's the test, so you should study.
  • 오늘 같이 공부하기로 한 거 잊었어?
    Did you forget we were supposed to study together today?
    아, 그렇지! 집에 일이 있어서 깜빡했어.
    Oh, right! i forgot because i had something to do at home.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그렇지 (그러치)
📚 thể loại: Tình cảm  


🗣️ 그렇지 @ Giải nghĩa

🗣️ 그렇지 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82)