🌟 완전히 (完全 히)

☆☆☆   Phó từ  

1. 부족한 점이 없이 모든 것이 갖추어져 모자람이나 흠이 없이.

1. MỘT CÁCH HOÀN CHỈNH, MỘT CÁCH HOÀN THIỆN, MỘT CÁCH TRỌN VẸN: Mọi cái được tạo nên một cách hoàn hảo không hề thiếu sót và có tì vết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 완전히 끝나다.
    Completely over.
  • 완전히 낫다.
    Completely better.
  • 완전히 만들다.
    Completely make.
  • 완전히 부수다.
    Crush completely.
  • 완전히 성공하다.
    Completely successful.
  • 완전히 이루다.
    Completely accomplished.
  • 완전히 치료하다.
    Completely treat.
  • 나는 드디어 그 일을 완전히 끝냈다.
    I've finally finished the work completely.
  • 그들은 이혼을 하고 완전히 남남이 되었다.
    They divorced and became completely strangers.
  • 다 죽어가던 그가 완전히 병이 나아서 젊고 건강한 청년이 되었다.
    As he was dying, he was completely cured and became a young and healthy young man.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 완전히 (완전히)
📚 Từ phái sinh: 완전(完全): 부족한 점이 없이 모든 것이 다 갖추어져 있음.
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 완전히 (完全 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 완전히 (完全 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91)