🌟 현재 (現在)

☆☆☆   Phó từ  

1. 지금 바로 이 시간에.

1. HIỆN TẠI: Bây giờ, chính vào thời gian này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현재 공부하다.
    To study now.
  • 현재 나타나다.
    Appear now.
  • 현재 배고프다.
    I'm hungry now.
  • 현재 싸우다.
    Fight now.
  • 현재 아프다.
    It hurts now.
  • 그는 새로운 일보다는 현재 하고 있는 일에서 삶의 즐거움을 찾으려고 했다.
    He sought to find the joy of life in what he was doing rather than in new work.
  • 그는 현재 군대에 입대해 있어 연락이 잘 안 된다.
    He's currently in the army, so he can't get in touch.
  • 아버지는 현재 살고 있는 집을 팔고 다른 동네로 이사를 가려고 했다.
    My father tried to sell his current house and move to another town.
  • 회사를 그만둔 승규는 현재 돈이 없어 여러 가지 어려움을 겪고 있다.
    Seung-gyu, who quit the company, is currently suffering from various difficulties due to lack of money.
  • 끊어진 전기는 다시 공급되고 있나?
    Is the broken electricity back on?
    네, 현재 공장은 정상적으로 가동되고 있습니다.
    Yes, the factory is operating normally.

2. 어떤 기준으로 정해진 바로 그때에.

2. HIỆN GIỜ, HIỆN NAY: Vào chính thời điểm đã định theo tiêu chuẩn nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어제 현재.
    As of yesterday.
  • 오늘 현재.
    As of today.
  • 지난달 현재.
    As of last month.
  • 지난주 현재.
    As of last week.
  • 지난해 현재.
    As of last year.
  • 오후 네 시 현재 태풍으로 인해 두 명의 사망자가 발생했다고 보고되었다.
    Two deaths were reported from the typhoon as of 4 p.m.
  • 우리 회사는 지난해 말 현재 이미 목표한 수출량을 초과 달성했다.
    Our company has already exceeded its target export volume as of the end of last year.
  • 지난해 현재 천 원이었던 두부가 지금은 두 배가 올라 이천 원이나 한다.
    Tofu, which was 1,000 won as of last year, has doubled now to 2,000 won.
  • 행사 마감을 한 시간 앞둔 오후 다섯 시 현재 약 천 명의 사람이 행사장을 다녀갔다.
    As of 5 p.m., an hour before the event's close, about a thousand people had visited the venue.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현재 (현ː재)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

📚 Annotation: 때를 나타내는 말 뒤에 쓴다.


🗣️ 현재 (現在) @ Giải nghĩa

🗣️ 현재 (現在) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sở thích (103) Lịch sử (92)