🌟 전부 (全部)

☆☆☆   Danh từ  

1. 각 부분을 모두 합친 전체.

1. TOÀN BỘ: Toàn thể các bộ phận hợp lại với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전부가 아니다.
    Not all.
  • 전부가 합심하다.
    All are united.
  • 전부를 걸다.
    Bet everything.
  • 전부를 모으다.
    Collect the whole thing.
  • 전부를 포함하다.
    Include all.
  • 음악은 내 삶의 전부였기 때문에 절대 포기할 수 없었다.
    Music was everything in my life, so i could never give up.
  • 경제 위기를 빨리 극복할 수 있었던 것은 사회 구성원 전부가 노력했기 때문이었다.
    It was the efforts of all members of society that were able to overcome the economic crisis quickly.
  • 이번 경기에서 우리 팀이 이길까?
    Will our team win this game?
    절대 못 이길 거야. 나는 우리 팀이 진다는 데 가진 돈 전부를 걸겠어.
    You'll never win. i'll bet all my money on our team losing.
Từ đồng nghĩa 모두: 남거나 빠진 것이 없는 전체.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전부 (전부)
📚 thể loại: số lượng  


🗣️ 전부 (全部) @ Giải nghĩa

🗣️ 전부 (全部) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)