🌟 이어

☆☆   Phó từ  

1. 앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여.

1. TIẾP THEO: Nối tiếp lời nói hoặc hành động trước đó. Tiếp tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이어 걷다.
    Walk in succession.
  • 이어 공부하다.
    Study in succession.
  • 이어 때리다.
    Hit him in the back.
  • 이어 말하다.
    Speak in succession.
  • 계속 이어 화내다.
    Keep getting angry.
  • 바로 이어 다음 순서가 진행되겠습니다.
    We're going to move on to the next step.
  • 지난해에 이어 올해에도 물가가 상승했다.
    Prices have risen this year following last year.
  • 데이트를 하기로 한 그에게서 전화가 왔고, 나는 곧 이어 오늘 입고 나갈 옷을 골랐다.
    There was a phone call from him who was supposed to go out on a date, and i soon followed up with a choice of clothes to wear today.
Từ đồng nghĩa 이어서: 앞의 말이나 행동에 계속하여.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이어 (이어)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 이어 @ Giải nghĩa

🗣️ 이어 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)