🌟 잠깐

☆☆☆   Phó từ  

1. 아주 짧은 시간 동안에.

1. TRONG CHỐC LÁT, MỘT CHỐC, MỘT LÁT: Trong khoảng thời gian rất ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잠깐 기다리다.
    Wait a moment.
  • 잠깐 끊기다.
    Be cut off for a moment.
  • 잠깐 들르다.
    Drop by.
  • 잠깐 쉬다.
    Take a break.
  • 잠깐 이야기하다.
    Have a brief chat.
  • 잠깐 자다.
    Take a nap.
  • 승규는 서울에 간 김에 삼촌 댁에 잠깐 들렀다.
    Seung-gyu stopped by his uncle's house while he was in seoul.
  • 민준은 전화 받는 동안 방 밖에서 잠깐 기다리라고 했다.
    Minjun asked me to wait outside the room for a moment while answering the phone.
  • 왜 이렇게 늦게 일어났어요?
    Why did you get up so late?
    잠깐 눈 좀 붙인다는 게 계속 자 버렸네요.
    I've been sleeping for a while.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 잠깐 (잠깐)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  


🗣️ 잠깐 @ Giải nghĩa

🗣️ 잠깐 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204)